Bảng tra
MỆNH, CUNG PHI, TRẠCH theo năm
sinh
-*-
NĂM
|
GIẢI NGHĨA
|
NGŨ HÀNH
(MỆNH)
|
CUNG PHI
|
TRẠCH
|
|||
DL
|
ÂM
|
NỮ
|
NỮ
|
||||
1950
|
Canh Dần
|
Xuất Sơn Chi Hổ,
Hổ xuống núi
|
Tùng Bách Mộc,
Gỗ tùng bách
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1951
|
Tân Mão
|
Ẩn huyệt chi Thố,
Thỏ trong hang
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1952
|
Nhâm Thìn
|
Hành vũ chi Long, Rồng phun mưa
|
Trường Lưu Thủy,
Nước chảy mạnh
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1953
|
Quý Tỵ
|
Thảo trung chi Xà,
Rắn trong cỏ
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Vân trung chi Mã,
Ngựa trong mây
|
Sa Trung Kim,
Vàng trong cát
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
1955
|
Ất Mùi
|
Kính trọng chi Dương,
Dê được quý mến
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1956
|
Bính Thân
|
Sơn thượng chi Hầu,
Khỉ trên núi
|
Sơn Hạ Hỏa,
Lửa trên núi
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
1957
|
Đinh Dậu
|
Độc lập chi Kê,
Gà độc thân
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Tiến sơn chi Cẩu,
Chó vào núi
|
Bình Địa Mộc,
Gỗ đồng bằng
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1959
|
Kỷ Hợi
|
Đạo viện chi Trư,
Lợn trong tu viện
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1960
|
Canh Tý
|
Lương thượng chi Thử, Chuột trên
xà
|
Bích Thượng Thổ,
Đất tò vò
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
1961
|
Tân Sửu
|
Lộ đồ chi Ngưu,
Trâu trên đường
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Quá lâm chi Hổ,
Hổ qua rừng
|
Kim Bạch Kim,
Vàng pha bạc
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1963
|
Quý Mão
|
Quá lâm chi Thố,
Thỏ qua rừng
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1964
|
Giáp Thìn
|
Phục đầm chi Lâm, Rồng ẩn ở đầm
|
Phú Đăng Hỏa,
Lửa đèn to
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
1965
|
Ất Tỵ
|
Xuất huyệt chi Xà,
Rắn rời hang
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Hành lộ chi Mã,
Ngựa chạy trên đường
|
Thiên Hà Thủy,
Nước trên trời
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
1967
|
Đinh Mùi
|
Thất quần chi Dương,
Dê lạc đàn
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1968
|
Mậu Thân
|
Độc lập chi Hầu,
Khỉ độc thân
|
Đại Trạch Thổ,
Đất nền nhà
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1969
|
Kỷ Dậu
|
Báo hiệu chi Kê,
Gà gáy
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1970
|
Canh Tuất
|
Tự quan chi Cẩu,
Chó nhà chùa
|
Thoa Xuyến Kim,
Vàng trang sức
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1971
|
Tân Hợi
|
Khuyên dưỡng chi Trư,
Lợn nuôi nhốt
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Sơn thượng chi Thử, Chuột trên
núi
|
Tang Đố Mộc,
Gỗ cây dâu
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
1973
|
Quý Sửu
|
Lan ngoại chi Ngưu, Trâu ngoài
chuồng
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1974
|
Giáp Dần
|
Lập định chi Hổ,
Hổ tự lập
|
Đại Khe Thủy,
Nước khe lớn
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
TÂY TỨ MỆNH
|
TÂY TỨ MỆNH
|
1975
|
Ất Mão
|
Đắc đạo chi Thố,
Thỏ đắc đạo
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1976
|
Bính Thìn
|
Thiên thượng chi Long,
Rồng trên trời
|
Sa Trung Thổ,
Đất pha cát
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1977
|
Đinh Tỵ
|
Đầm nội chi Xà,
Rắn trong đầm
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1978
|
Mậu Ngọ
|
Cứu cội chi Mã,
Ngựa trong chuồng
|
Thiên Thượng Hỏa,
Lửa trên trời
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
1979
|
Kỷ Mùi
|
Thảo dã chi Dương,
Dê đồng cỏ
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1980
|
Canh Thân
|
Thực quả chi Hầu,
Khỉ ăn hoa quả
|
Thạch Lựu Mộc,
Gỗ cây lựu đá
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1981
|
Tân Dậu
|
Long tàng chi Kê,
Gà trong lồng
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1982
|
Nhâm Tuất
|
Cố Gia Chi Khuyển, Chó về nhà
|
Đại Hải Thủy,
Nước biển lớn
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
1983
|
Quý Hợi
|
Lâm hạ chi Trư,
Lợn trong rừng
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1984
|
Giáp Tý
|
Ốc thượng chi Thử, Chuột ở nóc
nhà
|
Hải Trung Kim,
Vàng trong biển
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
1985
|
Ất Sửu
|
Hải nội chi Ngưu, Trâu trong biển
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1986
|
Bính Dần
|
Sơn lâm chi Hổ,
Hổ trong rừng
|
Lư Trung Hỏa,
Lửa trong lò
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1987
|
Đinh Mão
|
Vọng nguyệt chi Thố,
Thỏ ngắm trăng
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Thanh ôn chi Long, Rồng trong
sạch, ôn hoà
|
Đại Lâm Mộc,
Gỗ rừng già
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Phúc khí chi Xà,
Rắn có phúc
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Thất lý chi Mã,
Ngựa trong nhà
|
Lộ Bàng Thổ,
Đất đường đi
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
1991
|
Tân Mùi
|
Đắc lộc chi Dương,
Dê có lộc
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1992
|
Nhâm Thân
|
Thanh tú chi Hầu,
Khỉ thanh tú
|
Kiếm Phong Kim,
Vàng mũi kiếm
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
1993
|
Quý Dậu
|
Lâu túc Kê,
Gà nhà gác
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
1994
|
Giáp Tuất
|
Thủ thân chi Cẩu,
Chó giữ mình
|
Sơn Đầu Hỏa,
Lửa trên núi
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1995
|
Ất Hợi
|
Quá vãng chi Trư,
Lợn hay đi
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1996
|
Bính Tý
|
Điền nội chi Thử,
Chuột trong ruộng
|
Giảm Hạ Thủy,
Nước cuối nguồn
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
1997
|
Đinh Sửu
|
Hồ nội chi Ngưu,
Trâu trong hồ nước
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
1998
|
Mậu Dần
|
Quá sơn chi Hổ,
Hổ qua rừng
|
Thành Đầu Thổ,
Đất trên thành
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
1999
|
Kỷ Mão
|
Sơn lâm chi Thố,
Thỏ ở rừng
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
2000
|
Canh Thìn
|
Thứ tính chi Long,
Rồng khoan dung
|
Bạch Lạp Kim,
Vàng chân đèn
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
2001
|
Tân Tỵ
|
Đông tàng chi Xà,
Rắn ngủ đông
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Quân trung chi Mã,
Ngựa chiến
|
Dương Liễu Mộc,
Gò cây Dương
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
2003
|
Quý Mùi
|
Quần nội chi Dương,
Dê trong đàn
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
2004
|
Giáp Thân
|
Quá thụ chi Hầu,
Khỉ leo cây
|
Tuyền Trung Thủy,
Nước trong suối
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
2005
|
Ất Dậu
|
Xướng ngọ chi Kê,
Gà gáy trưa
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
2006
|
Bính Tuất
|
Tự miên chi Cẩu,
Chó đang ngủ
|
Ốc Thượng Thổ,
Đất nóc nhà
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
2007
|
Đinh Hợi
|
Quá sơn chi Trư,
Lợn qua núi
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
2008
|
Mậu Tý
|
Thương nội chi Thư,
Chuột trong kho
|
Thích Lịch Hỏa,
Lửa sấm sét
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
2009
|
Kỷ Sửu
|
Lâm nội chi Ngưu,
Trâu trong chuồng
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
2010
|
Canh Dần
|
Xuất sơn chi Hổ,
Hổ xuống núi
|
Tùng Bách Mộc,
Gỗ tùng bách
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
2011
|
Tân Mão
|
Ẩn huyệt chi Thố,
Thỏ trong hang
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
TÂY TỨ
|
TÂY TỨ
|
|
2012
|
Nhâm Thìn
|
Hành vũ chi Long,
Rồng phun mưa
|
Trường Lưu Thủy,
Nước chảy mạnh
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
2013
|
Quý Tỵ
|
Thảo trung chi Xà,
Rắn trong cỏ
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
2014
|
Giáp Ngọ
|
Vân trung chi Mã,
Ngựa trong mây
|
Sa Trung Kim,
Vàng trong cát
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
2015
|
Ất Mùi
|
Kính trọng chi Dương,
Dê được quý mến
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
ĐÔNG TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
|
2016
|
Bính Thân
|
Sơn thượng chi Hầu,
Khỉ trên núi
|
Sơn Hạ Hỏa,
Lửa trên núi
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
TÂY TỨ
|
ĐÔNG TỨ
|
2017
|
Đinh Dậu
|
Độc lập chi Kê,
Gà độc thân
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
ĐÔNG TỨ
|
TÂY TỨ
|
Chú
ý: Quẻ mệnh Tử vi theo Ngũ hành của năm sinh giống nhau cả Nam và Nữ (hai năm liền kề chung một mệnh, ghi ở cột 4) còn Quẻ
mệnh trạch khác nhau từng năm ở nam và nữ còn gọi là Cung phi tinh (ghi ở cột 5 với Nam và 6 với Nữ).
-
Lương Đức Mến (ST, sắp xếp-dùng trong Gia tộc)-
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!