Do giấy tờ thất lạc và những năm 197x, 198x anh em chúng tôi đều xa nhà do đi học, đi công tác nên việc khai, xác định năm sinh của mẹ tôi là không thống nhất.
Sơ đồ TSTK theo Ngũ hành |
Ví dụ: có giấy tờ ghi bà sinh năm 1920, có giấy ghi 1923 và có giấy ghi 1924!
Nhớ lại: nhiều người trong họ, ngoài làng (nội và ngoại) đều nói Mẹ tôi kém bố 1 tuổi. Riêng bố tôi khi còn sống thường nói rằng: Tao (tức bố tôi) tuổi cuối của Hoa Giáp trước cầm tinh con Lợn còn Mẹ chúng bay (tức mẹ tôi) tuổi đầu Hoa giáp sau, cầm tinh con Chuột.
Dựa vào đó và căn cứ khác, tôi tính ra thân phụ tôi tuổi Quý Hợi, tức sinh từ 16/02/1923 đến 05/02/1924 còn mẫu thân tuổi Giáp Tý, tức sinh từ 05/02/1924 đến 23/01/1925 .
Các em tôi không rõ, nghĩ là bố mẹ bằng tuổi nhau và khi các giấy tờ đều lập theo Dương lịch và chỉ có số ghi năm nên mới ra tình trạng khi 1923, khi 1924 lúc lại 1925 là vậy!
Theo quy định “khi chỉ biết năm sinh, không xác định được ngày, tháng sinh thì lấy ngày đầu tiên, tháng đầu tiên (01/01) của năm sinh làm ngày, tháng, năm sinh” nên ghi mẹ tôi sinh ngày 01/01/1923. Theo Lịch Vạn niên đó là ngày Giáp Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Tuất nhưng theo lời phụ thân tôi và thực cuộc đời cụ theo Tử vi thì mẹ tôi tuổi Giáp Tý là đúng! Nghĩa là Cụ sinh sau 05/02/1924 mới chuẩn.
Nhưng thôi, Cụ làm vương làm tướng gì mà băn khoăn về ngày sinh tháng đẻ.
Chấp nhận về Dương Lịch là cụ sinh năm 1923 cho các em tôi và cán bộ cơ sở (đa phần không biết về phép tính lịch) đồng thuận nhưng những gì cần đến Âm Lịch phải là tuổi Giáp Tý, tức là Cụ mang mệnh là Hải Trung Kim! Chú ý: ở đây tôi đã dùng Lịch Vạn niên và thực tế cuộc đời các Cụ để tính chứ không sử dụng cách tính cung mệnh can chi theo tuổi năm sinh đơn giản như một số thầy và cán bộ tư pháp trẻ hiện hay dùng.
Khi thay cha làm mọi phận sự liên quan đến tâm linh, tôi đều tính với Phụ thân tuổi Quý Hợi (Đại Hải Thủy) và Mẫu thân tuổi Giáp Tý (Hải Trung Kim).
Sau đây là Bảng ghi tuổi con, cháu, chắt của Cụ:
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
MỆNH |
|
Con trai (5) |
|||
1. Lương Đức Mến |
1955 |
Ất Mùi |
Sa Trung Kim |
2. Lương Đức Thuộc |
1957 |
Đinh Dậu |
Sơn Hạ Hỏa |
3. Lương Đức Thức |
1962 |
Nhâm Dần |
Kim Bạc Kim |
4. Lương Đức Luân |
1965 |
Ất Tị |
Phú Đăng Hỏa |
5. Lương Đức Luận |
1970 |
Canh Tuất |
Thoa Xuyến Kim |
Con dâu (6) |
|||
1. Phạm Thị Mến |
1958 |
Mậu Tuất |
Bình Địa Mộc |
2. Lữ Thị Nghị |
1959 |
Kỷ Hợi |
Bình Địa Mộc |
3. Phạm Anh Đào |
1964 |
Giáp Thìn |
Phú Đăng Hỏa |
4. Nguyễn Thị Thi |
1974 |
Giáp Dần |
Đại Khê Thuỷ |
5. Bùi Thị Hợp |
1968 |
Mậu Thân |
Đại Dịch Thổ |
6. Nguyễn Thị Ngọc Anh |
1978 |
Mậu Ngọ |
Thiên Thượng Hỏa |
Con gái (2) |
|||
1. Lương Thị Thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
Bình Địa Mộc |
2. Lương Thị Lý |
1967 |
Đinh Mùi |
Thiên Hà Thuỷ |
Con rể (2) |
|||
1. Vũ Văn Hoàn |
1959 |
Kỷ Hợi |
Bình Địa Mộc |
2. Nguyễn Văn Bình |
1966 |
Bính Ngọ |
Thiên Hà Thủy |
Cháu nội trai (8) |
|||
1. Lương Đức Hải Thương |
1985 |
Ất Sửu |
Hải Trung Kim |
2. Lương Đức Thuận |
1981 |
Tân Dậu |
Thạch Lựu Mộc |
3. Lương Đức Hoà |
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
4. Lương Đức Thắng |
1990 |
Canh Ngọ |
Lộ Bàng Thổ |
5. Lương Đức Đình |
1991 |
Tân Mùi |
Lộ Bàng Thổ |
6. Lương Đức Quảng |
1994 |
Giáp Tuất |
Sơn Đầu Hỏa |
7. Lương Đức Minh |
2004 |
Giáp Thân |
Tỉnh Tuyền Thuỷ |
8. Lương Đức Minh Đăng |
2009 |
Kỷ Sửu |
Thích Lịch Hỏa |
Cháu nội gái (3) |
|||
1. Lương Thị Huyền Thương |
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
2. Lương Thị Nguyệt |
1989 |
Kỷ Tị |
Đại Lâm Mộc |
3. Lương Thị Tuyết |
1991 |
Tân Mùi |
Lộ Bàng Thổ |
Cháu ngoại trai (3) |
|||
1. Vũ Văn Hiển |
1981 |
Tân Dậu |
Thạch Lựu Mộc |
2. Vũ Văn Hạnh |
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
3. Nguyễn Văn Hiếu |
1996 |
Bính Tý |
Giản Hạ Thuỷ |
Cháu ngoại gái (2) |
|||
1. Vũ Thị Huệ |
1986 |
Bính Dần |
Lô Trung Hỏa |
2. Nguyễn Thị Thảo |
1999 |
Kỷ Mão |
Thành Đầu Thổ |
Cháu dâu nội (3) |
|
|
|
1. Phạm Thanh Hòa |
1988 |
Mậu Thìn |
Đại Lâm Mộc |
2. Vũ Thị Vân Anh |
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
3. Nông Thị Thu Khánh |
1985 |
Giáp Tý |
Hải Trung Kim |
4. Đỗ Thị Như Quỳnh |
1997 |
Đinh Sửu |
Giản Hạ Thủy |
Cháu dâu ngoại (2) |
|||
1. Phạm Thúy Kiều |
1989 |
Kỷ Tị |
Đại Lâm Mộc |
2. Lê Thị Hồng |
1986 |
Bính Dần |
Lư Trung Hỏa |
Cháu rể nội (3) |
|||
1. Nguyễn Trọng Sinh |
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
2. Vũ Tiến Duy |
1988 |
Mậu Thìn |
Đại Lâm Mộc |
3. Nguyễn Minh Tân |
1991 |
Tân Mùi |
Lộ Bàng Thổ |
Cháu rể ngoại (2) |
|||
1. Triệu Ngọc Hồng |
1984 |
Giáp Tý |
Hải Trung Kim |
2. Nguyễn Văn |
|
|
|
Chắt nội (6) |
|||
1. Lương Đức Hải Nam |
2012 |
Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thủy |
2. Lương Khánh Trang |
2016 |
Ất Mùi |
Sa Trung Kim |
3. Lương Đức Cường |
2008 |
Mậu Tý |
Thích Lịch Hỏa |
4. Lương Thị Hà Mai |
2012 |
Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thủy |
5. Lương Đức Huy |
2009 |
Kỷ Sửu |
Thích Lịch Hỏa |
6. Lương Đức Tùng Lâm |
2015 |
Ất Mùi |
Sa Trung Kim |
Chắt ngoại (15) |
|||
1. Nguyễn Trọng Nam Khánh |
2012 |
Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thủy |
2. Nguyễn Trọng Gia Hưng |
2014 |
Giáp Ngọ |
Sa Trung Kim |
3. Vũ Tuệ Nhi |
2013 |
Quý Tị |
Trường Lưu Thủy |
4. Vũ Tâm Như |
2014 |
Giáp Ngọ |
Sa Trung Kim |
5. Vũ Tiến Khôi |
2016 |
Bính Thân |
Sơn Hạ Hỏa |
6. Vũ Tiến Minh |
2019 |
Kỷ Hợi |
Bình Địa Mộc |
7. Vũ Lê Yến Chi |
2010 |
Canh Dần |
Tùng Bách Mộc |
8. Vũ Huy Tuấn |
2016 |
Bính Thân |
Sơn Hạ Hỏa |
9. Triệu Hải Phong |
2013 |
Quý Tị |
Trường Lưu Thủy |
10. Triệu Hải Duy |
2017 |
Bính Thân |
Sơn Hạ Hỏa |
11. Vũ Tường Vy |
2015 |
Ất Mùi |
Sa Trung Kim |
12. Vũ Trà My |
2017 |
Bính Thân |
Sơn Hạ Hỏa |
13. Nguyễn Tùng Lâm |
2018 |
Mậu Tuất |
Bình Địa Mộc |
14. Nguyễn Minh Khang |
2022 |
Nhâm Dần |
Kim Bạch Kim |
15. Nguyễn Thị |
2022 |
Nhâm Dần |
Kim Bạch Kim |
- Lương Đức Mến, lập tháng 10/2022-
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!