DANH SÁCH
trong Hoa Giáp
đương đại cần biết khi khấn cúng Giao thừa ngoài trời
-*-
TT
|
NĂM
|
THÁI TUẾ
|
LƯU NIÊN
|
1
|
Giáp Tý
1984
|
Kim Biện
Đại tướng quân
|
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành
Binh chi Thần, Lý Tào Phán quan.
|
2
|
Ất Sửu
1985
|
Trần Tài
Đại tướng quân
|
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập
lục phương Hành Binh chi Thần, Khúc Tào Phán quan
|
3
|
Bính Dần
1986
|
Thẩm Hưng
Đại tướng quân
|
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh
Hành Binh chi Thần, Tiêu Tào Phán quan
|
4
|
Ðinh Mão
1987
|
Cảnh Chương
Đại tướng quân
|
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh
Hành Binh chi Thần, Liêu Tào Phán quan
|
5
|
Mậu Thìn
1988
|
Triệu Đạt
Đại tướng quân
|
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành
Binh chi Thần, Biểu Tào Phán quan
|
6
|
Kỷ Tỵ
1989
|
Quách Xán
Đại tướng quân
|
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải
Hành Binh chi Thần, Hứa Tào Phán quan
|
7
|
Canh Ngọ
1990
|
Vương Thanh
Đại tướng quân
|
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao
Hành Binh chi Thần, Nhân Tào Phán quan
|
8
|
Tân Mùi
1991
|
Lý Tố
Đại tướng quân
|
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành
Binh chi Thần, Lâm Tào Phán quan
|
9
|
Nhâm Thân
1992
|
Lưu Vượng
Đại tướng quân
|
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành
Binh chi Thần, Tống Tào Phán quan
|
10
|
Quý Dậu
1993
|
Khang Chí
Đại tướng quân
|
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành
Binh chi Thần, Cự Tào Phán quan
|
11
|
Giáp Tuất
1994
|
Tư Quảng
Đại tướng quân
|
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá
Hành Binh chi Thần, Thành Tào Phán quan
|
12
|
Ât Hợi
1995
|
Ngô Bảo
Đại tướng quân
|
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành
Binh chi Thần, Nguyễn Tào Phán quan
|
13
|
Bính Tý
1996
|
Quách Gia
Đại tướng quân
|
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành
Binh chi Thần, Lý Tào Phán quan.
|
14
|
Ðinh Sửu
1997
|
Uông Văn
Đại tướng quân
|
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập
lục phương Hành Binh chi Thần, Khúc Tào Phán quan
|
15
|
Mậu Dần
1998
|
Tăng Quang
Đại tướng quân
|
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh Hành
Binh chi Thần, Tiêu Tào Phán quan
|
16
|
Kỷ Mão
1999
|
Củng Trọng
Đại tướng quân
|
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh
Hành Binh chi Thần, Liêu Tào Phán quan
|
17
|
Canh Thìn
2000
|
Chương Đức
Đại tướng quân
|
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành
Binh chi Thần, Biểu Tào Phán quan
|
18
|
Tân Tỵ
2001
|
Trịnh Tổ
Đại tướng quân
|
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải
Hành Binh chi Thần, Hứa Tào Phán quan
|
19
|
Nhâm Ngọ
2002
|
Lục Minh
Đại tướng quân
|
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao
Hành Binh chi Thần, Nhân Tào Phán quan
|
20
|
Quý Mùi
2003
|
Nguỵ Nhân
Đại tướng quân
|
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành
Binh chi Thần, Lâm Tào Phán quan
|
21
|
Giáp Thân
2004
|
Phương Kiệt Đại tướng quân
|
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành
Binh chi Thần, Tống Tào Phán quan
|
22
|
Ất Dậu
2005
|
Tưởng Tung
Đại tướng quân
|
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành
Binh chi Thần, Cự Tào Phán quan
|
23
|
Bính Tuất
2006
|
Bạch Mẫn
Đại tướng quân
|
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá
Hành Binh chi Thần, Thành Tào Phán quan
|
24
|
Ðinh Hợi
2007
|
Phong Tế
Đại tướng quân
|
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành Binh
chi Thần, Nguyễn Tào Phán quan
|
25
|
Mậu Tý
2008
|
Trịnh Đường
Đại tướng quân
|
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành
Binh chi Thần, Lý Tào Phán quan.
|
26
|
Kỷ Sửu
2009
|
Phan Hữu
Đại tướng quân
|
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập
lục phương Hành Binh chi Thần, Khúc Tào Phán quan
|
27
|
Canh Dần
2010
|
Ổ Hoàn
Đại tướng quân
|
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh
Hành Binh chi Thần, Tiêu Tào Phán quan
|
28
|
Tân Mão
2011
|
Phạm Ninh
Đại tướng quân
|
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh
Hành Binh chi Thần, Liêu Tào Phán quan
|
29
|
Nhâm Thìn
2012
|
Bành Thái
Đại tướng quân
|
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành
Binh chi Thần, Biểu Tào Phán quan
|
30
|
Quý Tỵ
2013
|
Từ Giả
Đại tướng quân
|
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải
Hành Binh chi Thần, Hứa Tào Phán quan
|
31
|
Giáp Ngọ
2014
|
Chương Thành
Đại tướng quân
|
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao
Hành Binh chi Thần, Nhân Tào Phán quan
|
32
|
Ất Mùi
2015
|
Dương Hiền
Đại tướng quân
|
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành
Binh chi Thần, Lâm Tào Phán quan
|
33
|
Bính Thân
2016
|
Quản Trọng
Đại tướng quân
|
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành
Binh chi Thần, Tống Tào Phán quan
|
34
|
Ðinh Dậu
2017
|
Khang Kiệt
Đại tướng quân
|
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành
Binh chi Thần, Cự Tào Phán quan
|
35
|
Mậu Tuất
2018
|
Khương Vũ
Đại tướng quân
|
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá
Hành Binh chi Thần, Thành Tào Phán quan
|
36
|
Kỷ Hợi
2019
|
Tạ Đào
Đại tướng quân
|
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành
Binh chi Thần, Nguyễn Tào Phán quan
|
37
|
Canh Tý
2020
|
Lư Siêu
Đại tướng quân
|
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành
Binh chi Thần, Lý Tào Phán quan.
|
38
|
Tân Sửu
2021
|
Thang Tín
Đại tướng quân
|
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập
lục phương Hành Binh chi Thần, Khúc Tào Phán quan
|
39
|
Nhâm Dần
2022
|
Hạ Ngạc
Đại tướng quân
|
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh
Hành Binh chi Thần, Tiêu Tào Phán quan
|
40
|
Quý Mão
2023
|
Bì Thời
Đại tướng quân
|
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh
Hành Binh chi Thần, Liêu Tào Phán quan
|
41
|
Giáp Thìn
2024
|
Lý Thành
Đại tướng quân
|
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành
Binh chi Thần, Biểu Tào Phán quan
|
42
|
Ất Tỵ
2025
|
Ngô Toại
Đại tướng quân
|
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải
Hành Binh chi Thần, Hứa Tào Phán quan
|
43
|
Bính Ngọ
2026
|
Văn Triết
Đại tướng quân
|
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao
Hành Binh chi Thần, Nhân Tào Phán quan
|
44
|
Ðinh Mùi
2027
|
Mâu Bính
Đại tướng quân
|
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành
Binh chi Thần, Lâm Tào Phán quan
|
45
|
Mậu Thân
2028
|
Dụ Chí
Đại tướng quân
|
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành
Binh chi Thần, Tống Tào Phán quan
|
46
|
Kỷ Dậu
2029
|
Trình Thực
Đại tướng quân
|
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành
Binh chi Thần, Cự Tào Phán quan
|
47
|
Canh Tuất
2030
|
Nghê Bí
Đại tướng quân
|
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá
Hành Binh chi Thần, Thành Tào Phán quan
|
48
|
Tân Hợi
2031
|
Diệp Kiên
Đại tướng quân
|
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành
Binh chi Thần, Nguyễn Tào Phán quan
|
49
|
Nhâm Tý
2032
|
Khâu Đức
Đại tướng quân
|
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành
Binh chi Thần, Lý Tào Phán quan.
|
50
|
Quý Sửu
2033
|
Lâm Phiêu
Đại tướng quân
|
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập
lục phương Hành Binh chi Thần, Khúc Tào Phán quan
|
51
|
Giáp Dần
2034
|
Trương Triều
Đại tướng quân
|
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh
Hành Binh chi Thần, Tiêu Tào Phán quan
|
52
|
Ất Mão
2035
|
Vạn Thanh
Đại tướng quân
|
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh
Hành Binh chi Thần, Liêu Tào Phán quan
|
53
|
Bính Thìn
2036
|
Tân Á
Đại tướng quân
|
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành
Binh chi Thần, Biểu Tào Phán quan
|
54
|
Ðinh Tỵ
2037
|
Dịch Ngạn
Đại tướng quân
|
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải
Hành Binh chi Thần, Hứa Tào Phán quan
|
55
|
Mậu Ngọ
2038
|
Lê Khanh
Đại tướng quân
|
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao
Hành Binh chi Thần, Nhân Tào Phán quan
|
56
|
Kỷ Mùi
2039
|
Phó Thảng
Đại tướng quân
|
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành
Binh chi Thần, Lâm Tào Phán quan
|
57
|
Canh Thân
2040
|
Mao Tử
Đại tướng quân
|
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành
Binh chi Thần, Tống Tào Phán quan
|
58
|
Tân Dậu
2041
|
Thạch Chính
Đại tướng quân
|
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành
Binh chi Thần, Cự Tào Phán quan
|
59
|
Nhâm Tuất
2042
|
Hồng Khắc
Đại tướng quân
|
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá
Hành Binh chi Thần, Thành Tào Phán quan
|
60
|
Quý Hợi
2043
|
Lư Trình
Đại tướng quân
|
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành
Binh chi Thần, Nguyễn Tào Phán quan
|
-Lương Đức Mến (Biên soạn, dùng riêng từ nhiều nguồn)-
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!