Tết Ông Công, Ông Táo qua là mọi người lại lo sửa Lễ cúng “Trừ tịch”, “Tống Cựu Nghinh Tân”. Trong các lễ cúng tiễn năm cũ, đón năm mới này, ngoài việc khấn cầu tới các quan Đương niên, Tân niên Hành khiển, phải nhắc đến các Đại tướng quân Thái Tuế.
Vòng luân phiên các Thái Tuế tinh quân 太歲神是年歲之神 ứng với vòng Lục thập Hoa giáp tính từ Giáp Tý đến Quý Hợi. Thái Tuế tinh quân xuất hiện tính từ Lập Xuân (nếu tiết Lập Xuân trước Nguyên Đán) hoặc Giao Thừa (nếu tiết Lập Xuân sau Nguyên Đán) và hết hạn làm việc vào ngày Đông Chí.
Tinh quân này thì làm việc cùng quan Đương niên Hành khiển, chính vì thế khi cúng Giao thừa ngoài trời, (“Tống Cựu Nghinh tân”) thì người ta cúng an Thái Tuế luôn.
Theo PHONG TỤC DÂN GIAN TRUNG HOA 中 華 民 間 風 俗, tùy địa phương mà tên các vị Thái Tuế có khác nhau chút ít. Sau đây là Hình ảnh và các Vị THÁI TUẾ theo một phái.
1. TÊN THÁI TUẾ 2 HOA GIÁP (120 NĂM) ĐƯƠNG ĐẠI
(Theo phái Ngũ lôi hiến ứng Đàn
仙里五雷 顯應壇-殷雷鎮宅 - 中宮秘符)
-*-
TT
|
NĂM
|
THÁI TUẾ
|
||
Âm lịch
|
Dương lịch
|
Chữ Hán
|
Âm đọc
|
|
1
|
Giáp Tý
|
1924, 1984
|
甲子金辨
|
KIM BIỆN
|
2
|
Ất Sửu
|
1925, 1985
|
乙丑陳才
|
TRẦN TÀI
|
3
|
Bính Dần
|
1926, 1986
|
丙寅沈興
|
THẨM HƯNG
|
4
|
Ðinh Mão
|
1927, 1987
|
丁卯耿章
|
CẢNH CHƯƠNG
|
5
|
Mậu Thìn
|
1928, 1988
|
戊辰趙達
|
TRIỆU ĐẠT
|
6
|
Kỷ Tỵ
|
1929, 1989
|
己巳郭燦
|
QUÁCH XÁN
|
7
|
Canh Ngọ
|
1930, 1990
|
庚午王清
|
VƯƠNG THANH
|
8
|
Tân Mùi
|
1931, 1991
|
辛未李素
|
LÝ TỐ
|
9
|
Nhâm Thân
|
1932, 1992
|
壬申劉旺
|
LƯU VƯỢNG
|
10
|
Quý Dậu
|
1933, 1993
|
癸酉康志
|
KHANG CHÍ
|
11
|
Giáp Tuất
|
1934, 1994
|
甲戌訾廣
|
TƯ QUẢNG
|
12
|
Ất Hợi
|
1935, 1995
|
乙亥吳保
|
NGÔ BẢO
|
13
|
Bính Tý
|
1936, 1996
|
丙子郭嘉
|
QUÁCH GIA
|
14
|
Ðinh Sửu
|
1937, 1997
|
丁丑汪文
|
UÔNG VĂN
|
15
|
Mậu Dần
|
1938, 1998
|
戊寅曾光
|
TĂNG QUANG
|
16
|
Kỷ Mão
|
1939, 1999
|
己卯龔仲
|
CỦNG TRỌNG
|
17
|
Canh Thìn
|
1940, 2000
|
庚辰章德
|
CHƯƠNG ĐỨC
|
18
|
Tân Tỵ
|
1941, 2001
|
辛己鄭祖
|
TRỊNH TỔ
|
19
|
Nhâm Ngọ
|
1942, 2002
|
壬午陸明
|
LỤC MINH
|
20
|
Quý Mùi
|
1943, 2003
|
癸未魏仁
|
NGUỴ NHÂN
|
21
|
Giáp Thân
|
1944, 2004
|
甲申方傑
|
PHƯƠNG KIỆT
|
22
|
Ất Dậu
|
1945, 2005
|
乙酉蔣嵩
|
TƯỞNG TUNG
|
23
|
Bính Tuất
|
1946, 2006
|
丙戌白敏
|
BẠCH MẪN
|
24
|
Ðinh Hợi
|
1947, 2007
|
丁亥封濟
|
PHONG TẾ
|
25
|
Mậu Tý
|
1948, 2008
|
戊子鄭堂
|
TRỊNH ĐƯỜNG
|
26
|
Kỷ Sửu
|
1949, 2009
|
己丑潘佑
|
PHAN HỮU
|
27
|
Canh Dần
|
1950, 2010
|
庚寅鄔桓
|
Ổ HOÀN
|
28
|
Tân Mão
|
1951, 2011
|
辛卯范寧
|
PHẠM NINH
|
29
|
Nhâm Thìn
|
1952, 2012
|
壬辰彭泰
|
BÀNH THÁI
|
30
|
Quý Tỵ
|
1953, 2013
|
癸巳徐斝
|
TỪ GIẢ
|
31
|
Giáp Ngọ
|
1954, 2014
|
甲午章誠
|
CHƯƠNG THÀNH
|
32
|
Ất Mùi
|
1955, 2015
|
乙未楊賢
|
DƯƠNG HIỀN
|
33
|
Bính Thân
|
1956, 2016
|
丙申管仲
|
QUẢN TRỌNG
|
34
|
Ðinh Dậu
|
1957, 2017
|
丁酉康傑
|
KHANG KIỆT
|
35
|
Mậu Tuất
|
1958, 2018
|
戊戌姜武
|
KHƯƠNG VŨ
|
36
|
Kỷ Hợi
|
1959, 2019
|
己亥謝燾
|
TẠ ĐẢO
|
37
|
Canh Tý
|
1960, 2020
|
庚子盧超
|
LƯ SIÊU
|
38
|
Tân Sửu
|
1961, 2021
|
辛丑湯信
|
THANG TÍN
|
39
|
Nhâm Dần
|
1962, 2022
|
壬寅賀諤
|
HẠ NGẠC
|
40
|
Quý Mão
|
1963, 2023
|
癸卯皮時
|
BÌ THỜI
|
41
|
Giáp Thìn
|
1964, 2024
|
甲辰李誠
|
LÝ THÀNH
|
42
|
Ất Tỵ
|
1965, 2025
|
乙巳吳遂
|
NGÔ TOẠI
|
43
|
Bính Ngọ
|
1966, 2026
|
丙午文哲
|
VĂN TRIẾT
|
44
|
Ðinh Mùi
|
1967, 2027
|
丁未繆丙
|
MÂU BÍNH
|
45
|
Mậu Thân
|
1968, 2028
|
戊申喻志
|
DỤ CHÍ
|
46
|
Kỷ Dậu
|
1969, 2029
|
己酉程實
|
TRÌNH THỰC
|
47
|
Canh Tuất
|
1970, 2030
|
庚戌猊秘
|
NGHÊ BÍ
|
48
|
Tân Hợi
|
1971, 2031
|
辛亥葉堅
|
DIỆP KIÊN
|
49
|
Nhâm Tý
|
1972, 2032
|
壬子丘德
|
KHÂU ĐỨC
|
50
|
Quý Sửu
|
1973, 2033
|
癸丑林朴
|
LÂM PHIÊU
|
51
|
Giáp Dần
|
1974, 2034
|
甲寅張朝
|
TRƯƠNG TRIỀU
|
52
|
Ất Mão
|
1975, 2035
|
乙卯萬清
|
VẠN THANH
|
53
|
Bính Thìn
|
1976, 2036
|
丙辰辛亞
|
TÂN Á
|
54
|
Ðinh Tỵ
|
1977, 2037
|
丁巳易彥
|
DỊCH NGẠN
|
55
|
Mậu Ngọ
|
1978, 2038
|
戊午黎卿
|
LÊ KHANH
|
56
|
Kỷ Mùi
|
1979, 2039
|
己未傅儻
|
PHÓ THẢNG
|
57
|
Canh Thân
|
1980, 2040
|
庚申毛梓
|
MAO TỬ
|
58
|
Tân Dậu
|
1981, 2041
|
辛酉石政
|
THẠCH CHÍNH
|
59
|
Nhâm Tuất
|
1982, 2042
|
壬戌洪克
|
HỒNG KHẮC
|
60
|
Quý Hợi
|
1983, 2043
|
癸亥盧程
|
LƯ TRÌNH
|
2. BẢNG TRỊ, XUNG, HÌNH THÁI TUẾ TRONG VÒNG HOA GIÁP
六十甲子年值, 沖, 刑太歲參考
(Hán tự và phiên âm)
-*-
LỤC
THẬP HOA GIÁP / TÊN THÁI TUẾ
六十甲子年/太歲姓名
|
LƯU
NIÊN
流
年
|
SINH TIẾU
生
肖
|
PHẠM
THÁI TUẾ
犯 太 歲
|
||||||
TRỊ
值
|
XUNG
衝
|
HÌNH
刑
|
|||||||
甲子金辦
|
丙子郭嘉
|
戊子郢班
|
庚子虞起
|
壬子邱德
|
子
|
鼠
|
鼠
|
馬
|
兔
|
Giáp Tý
Kim Biện
|
Bính Tý Quách Gia
|
Mậu Tý Trịnh Đường
|
Canh Tý
Lư Siêu
|
Nhâm Tý
Khâu Đức
|
Tý
|
Chuột
|
Ngựa
|
Mèo
|
|
乙丑陳泰
|
丁丑汪文
|
己丑潘蓋
|
辛丑湯信
|
癸丑林簿
|
丑
|
牛
|
牛
|
羊
|
羊 狗
|
Ất Sửu
Trần Tài
|
Đinh Sửu
Uông Văn
|
Kỷ Sửu Phan Hữu
|
Tân Sửu
Thang Tín
|
Quý Sửu
Lâm Phiêu
|
Sửu
|
Trâu
|
Dê
|
Dê Chó
|
|
丙寅沈興
|
戊寅曾光
|
庚寅鄔桓
|
壬寅賀諤
|
甲寅張朝
|
寅
|
虎
|
虎
|
猴
|
蛇 猴
|
Bính Dần Thẩm Hưng
|
Mậu Dần Tăng Quang
|
Canh Dần
Ổ Hoàn
|
Nhâm Dần
Hạ Ngạc
|
Giáp Dần
Trương Triều
|
Dần
|
Hổ
|
Khỉ
|
Rắn Khỉ
|
|
丁卯耿章
|
己卯伍仲
|
辛卯范寧
|
癸卯皮時
|
乙卯方清
|
卯
|
兔
|
兔
|
雞
|
鼠
|
Đinh Mão
C. Chương
|
Kỷ Mão Củng Trg
|
Tân Mão Phạm Ninh
|
Quý Mão
Bì Thời
|
Ất Mão
Vạn Thanh
|
Mão
|
Mèo
|
Gà
|
Chuột
|
|
戊辰趙達
|
庚辰重德
|
壬辰彭泰
|
甲辰李滅
|
丙辰辛亞
|
辰
|
龍
|
龍
|
狗
|
龍
|
Mậu Thìn Triệu Đạt
|
Canh Thìn Chương Đ
|
Nhâm Thìn Bành Thái
|
Giáp Thìn
Lý Thành
|
Bính Thìn
Tân Á
|
Thìn
|
Rồng
|
Chó
|
Rồng
|
|
己已郭燦
|
辛已鄭祖
|
癸已徐舜
|
乙已吳逐
|
丁已易彥
|
巳
|
蛇
|
蛇
|
豬
|
虎 猴
|
Kỷ Tị
Quách Xán
|
Tân Tị Trịnh Tổ
|
Quý Tị
Từ Giả
|
Ất Tị
Ngô Toại
|
Đinh Tị
Dịch Ngan
|
Tị
|
Rắn
|
Lợn
|
Hổ Khỉ
|
|
庚午王清
|
壬午陸明
|
甲午張詞
|
丙午文折
|
戊午姚黎
|
午
|
馬
|
馬
|
鼠
|
馬
|
Canh Ngọ
Vg Thanh
|
Nhâm Ngọ Lục Minh
|
Giáp Ngọ
Trương Từ
|
Bính Ngọ
Văn Triết
|
Mậu Ngọ
Lê Khanh
|
Ngọ
|
Ngựa
|
Chuột
|
Ngựa
|
|
辛未李素
|
癸未魏明
|
乙未楊賢
|
丁未僇丙
|
己未傅稅
|
未
|
羊
|
羊
|
牛
|
牛 狗
|
Tân Mùi
Lý Tố
|
Quý Mùi Ngụy Nhân
|
Ất Mùi
Dương Hiền
|
Đinh Mùi
Mâu Bính
|
Kỷ Mùi
Phó Thảng
|
Mùi
|
Dê
|
Trâu
|
Trâu Chó
|
|
壬申劉旺
|
甲申方傑
|
丙申管仲
|
戊申俞忠
|
庚申毛倖
|
申
|
猴
|
猴
|
虎
|
虎 蛇
|
Nhâm Thân Lưu Vượng
|
Giáp Thân Phương Kiệt
|
Bính Thân
Quản Trọng
|
Mậu Thân
Dụ Trí
|
Canh Thân
Mao Tử
|
Thân
|
Khỉ
|
Hổ
|
Hổ Rắn
|
|
癸酉康忠
|
乙酉蔣耑
|
丁酉康傑
|
己酉程寅
|
辛酉文政
|
酉
|
雞
|
雞
|
兔
|
雞
|
Quý Dậu Khang Chí
|
Ất Dậu Tưởng Tung
|
Đinh Dậu
Khang Kiệt
|
Kỷ Dậu
Trình Thực
|
Tân Dậu
Thạch Chính
|
Dậu
|
Gà
|
Mèo
|
Gà
|
|
甲戌誓廣
|
丙戌向般
|
戊戌姜武
|
庚戌化秋
|
壬戌洪范
|
戌
|
狗
|
狗
|
龍
|
牛 羊
|
Giáp Tuất
Tư Quảng
|
Bính Thìn Bạch Mẫn
|
Mậu Tuất
Khương Vũ
|
Canh Tuất
Hóa Thu
|
Nhâm Tuất
Hồng Khắc
|
Tuất
|
Chó
|
Rồng
|
Trâu Dê
|
|
乙亥伍保
|
丁亥封齊
|
己亥謝壽
|
辛亥葉堅
|
癸亥虞程
|
亥
|
豬
|
豬
|
蛇
|
豬
|
Ất Hợi
Ngô Bảo
|
Đinh Hợi Phông Tế
|
Kỷ Hợi
Tạ Đảo
|
Tan Hợi
Diệp Kiên
|
Quý Hợi
Lư Trình
|
Hợi
|
Lợn
|
Rắn
|
Lợn
|
Ghi chú:
-兔 là Thỏ tượng trưng cho năm Mão 卯, chi thứ tư trong 12 chi theo quan niệm người Tầu còn với người Việt lại là năm con Mèo.
-未 Vị là chỉ chi thứ tám trong 12 chi, ta quen đọc là “Mùi”.
Theo Bảng trên, năm Nhâm Thìn 2012 Thái Tuế trị niên có tên là BÀNH THÁI (Thái Tuế Nhâm Thìn niên Bành Thái Đại Tướng Quân, 太歲壬辰年彭泰大將君). Bởi Thái Tuế ngoài việc thể hiện vận trình chung của lưu niên năm đó, còn ảnh hưởng đến mệnh vận của cá nhân. Nếu sinh tiêu (生肖,tuổi) của người nào không hợp với lưu niên Thái Tuế, gọi là “phạm Thái Tuế”. Đó là: “Tuất xung狗沖, Thìn trị 龍值, Mùi hình 未刑, Sửu phá牛破, Mão hại 卯害” Thái Tuế. Tức những người tuổi này có vận trình năm nay không tốt. Do vậy mới có câu: “Phùng Thái Tuế chi niên, vô hỉ tất hữu họa” 逢太歲之年, 無喜必有禍, tức: gặp năm phạm Thái Tuế, nếu không có “hỉ sự” (cưới gả, sinh con …) thì ắt gặp tai họa. Nói thế, nhưng cũng còn tùy vào bát tự ngũ hành của mỗi tuổi mà có ảnh hưởng năng nhẹ khác nhau. Tốt nhất nên dùng phương pháp “AN VỊ Thái Tuế” để hóa giải. Bởi có tín ắt linh nghiệm 信則神, 誠則靈 mà!
Lương Đức Mến, ST, BS từ nhiều nguồn, dùng trong gia tộc.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!