Khoa học hiện tại chưa đủ đáp ứng các yêu cầu
từ thực tế cuộc sống. Do vậy, dù kiến thức cao sâu đến đâu cũng không thể lý giải
nhiều sự kiện, hoạt động bằng kiến thức hiện đại, bằng nguyên lý duy vật của
khoa học thực nghiệm phương Tây, nguyên lý của Chủ nghĩa Marx - Lenin mà phải bằng
Dịch lý (H : 易理, A: The philosophy of the Yi King, P: La philosophie du Yi King), bằng những
nguyên lý của học thuyết Âm Dương (H: 陰陽,
Yin and Yang, P: Yin et Yang), Ngũ hành (H: 五行,
A: Five primary elements, Five elements
of nature, P: Cinq éléments
primaires, Cinq éléments de la nature), Bát quái (H : 八卦, A: Eight diagrams, P: Huit
diagrammes) của khoa học kinh nghiệm phương Đông.
Một trong những vấn đề đó là chọn mầu sắc
trong sơn nhà, ốp tường, mua xe, sắm trang phục. Từ quy luật tương sinh, tương
khắc của lý thuyết dịch lý, tôi lập bảng chọn màu sắc thích hợp và kiêng kị theo năm
sinh như sau:
MẠNG
|
NĂM SINH
|
MẦU SẮC
|
|
HỢP
|
KIÊNG KỊ
|
||
Kim
|
Nhâm Thân- 1932, Ất
Mùi- 1955, Giáp Tý- 1984, Quý Dậu- 1933, Nhâm Dần- 1962, Ất Sửu- 1985, Canh
Thìn- 1940, Quý Mão- 1963, Tân Tỵ- 1941, Canh Tuất- 1970, Giáp Ngọ- 1954, Tân
Hợi- 1971
|
Vàng
(Thổ sinh Kim)
Trắng
(Bản mệnh)
|
Đỏ, Hồng
(Hỏa khắc Kim)
|
Mộc
|
Nhâm Ngọ- 1942,
Kỷ Hợi- 1959, Mậu Thìn- 1988, Quý Mùi- 1943, Nhâm Tý- 1972, Kỷ Tỵ- 1989, Canh
Dần- 1950, Quý Sửu- 1973, Tân Mão- 1951, Canh Thân- 1980, Mậu Tuất- 1958, Tân
Dậu- 1981
|
Đen, Xanh đen
(Thủy sinh Mộc)
Xanh
(Bản mệnh)
|
Trắng
(Kim khắc Mộc)
|
Thủy
|
Bính Tý- 1936,
Quý Tỵ- 1953, Nhâm Tuất- 1982, Đinh Sửu- 1937, Bính Ngọ- 1966, Quý Hợi- 1983,
Giáp thân- 1944, Đinh Mùi- 1967, Ất Dậu- 1945, Giáp Dần- 1974, Nhân Thìn-
1952, Ất Mão- 1975
|
Trắng
(Kim sinh
Thủy)
Đen
(Bản mệnh)
|
Vàng, Vàng đất
(Thổ khắc
Thủy)
|
Hỏa
|
Giáp Tuất- 1934, Đinh Dậu-
1957, Bính Dần- 1986, Ất Hợi- 1935, Giáp Thìn- 1964, Đinh Mão- 1987, Mậu Tý-
1948, Ất Tỵ- 1965, Kỷ Sửu- 1949, Mậu Ngọ- 1978, Bính Thân- 1956, Kỷ Mùi- 1979
|
Xanh,
(Mộc sinh Hỏa)
Đỏ, Hồng
(Bản mệnh)
|
Đen
(Thủy khắc Hỏa)
|
Thổ
|
Mậu Dần- 1938, Tân
Sửu- 1961, Canh Ngọ- 1990, Kỷ Mão- 1939, Mậu Thân- 1968, Tân Mùi- 1991, Bính
Tuất- 1946, Kỷ Dậu- 1969, Đinh Hợi- 1947, Bính Thìn- 1976, Canh Tý- 1960,
Đinh Tỵ- 1977
|
Đỏ, Hồng
(Hỏa sinh Thổ)
Vàng, Vàng đất (Bản
mệnh)
|
Xanh
(Mộc khắc Thổ)
|
Trong đó nếu là
công trình của tập thể hay của một gia đình, dòng họ thì lấy mệnh của người chủ trì làm mốc tính.
Sau đây là vài điều bổ túc cho việc chọn kể trên:
1.Xác
định tuổi Âm hay Dương:
THEO THẬP THIÊN CAN
|
THEO THẬP NHỊ ĐỊA CHI
|
||||||||||
DƯƠNG
|
Giáp
|
Bính
|
Mậu
|
Canh
|
Nhâm
|
Tý
|
Dần
|
Thìn
|
Ngọ
|
Thân
|
Tuất
|
ÂM
|
Ất
|
Đinh
|
Kỷ
|
Tân
|
Quý
|
Sửu
|
Mão
|
Tị
|
Mùi
|
Dậu
|
Hợi
|
Nếu là nam, tuổi Dương thì gọi là Dương Nam , tuổi Âm thì gọi là Âm Nam .
Nếu là nữ,
tuổi Dương thì gọi là Dương Nữ, tuổi Âm thì gọi là Âm Nữ.
2. Xác định Ngũ sắc, Ngũ hành, Bát quái và Phương hướng:
NGŨ HÀNH
|
MỘC
|
HOẢ
|
THỔ
|
KIM
|
THUỶ
|
NGŨ CHẤT
|
Cây
|
Lửa
|
Đất
|
Kim loại
|
Nước
|
NGŨ QUÝ
|
Xuân
|
Hạ
|
Trường hạ
|
Thu
|
Đông
|
NGŨ THỜI
|
Rạng sáng
|
Giữa trưa
|
Chiều
|
Tối
|
Nửa đêm
|
NG. PHƯƠNG
|
Đông
|
Giữa
|
Tây
|
Bắc
|
|
NGŨ KHÍ
|
Ấm
|
Nóng
|
Ẩm
|
Mát
|
Lạnh
|
NGŨ SẮC
|
Xanh
|
Đỏ
|
Vàng
|
Trắng
|
Đen
|
NGŨ ÂM
|
Giốc
(Dài, Cao)
|
Chuỷ
(Cao, Nhọn)
|
Cung
(Nặng, Đục)
|
Thương
(Mạnh, Vang)
|
Vũ
(Thấp, Trầm)
|
NGŨ DU
|
Tỉnh
|
Huỳnh
|
Du
|
Kinh
|
Hợp
|
NGŨ VỊ
|
Chua
|
Đắng
|
Ngọt
|
Cay
|
Mặn
|
NGŨ KHIẾU
|
Hôi
|
Cháy
|
Thơm
|
Tanh
|
Thối
|
NG. TẠNG
|
Gan
|
Tim
|
Tỳ
|
Phổi
|
Thận
|
NGŨ PHỦ
|
Mật
|
Ruột non
|
Dạ dầy
|
Ruột già
|
Bàng quang
|
NGŨ TÂN
|
Bùn
|
Mồ hôi
|
Nước dãi
|
Nước mắt
|
Nước miếng
|
NGŨ QUAN
|
Mắt
|
Luỡi
|
Miệng
|
Mũi
|
Tai
|
NGŨ THỂ
|
Gân
|
Mạch
|
Thịt
|
Da, Lông
|
Xương
|
NGŨ HOÁ
|
Sinh ra
|
Lớn lên
|
Thay đổi
|
Thu nhặt
|
Tiếng tăm
|
NGŨ TRÍ
|
Phẫn nộ
|
Vui mừng
|
Tương tư
|
Bi quan
|
Sợ sệt
|
NGŨ ĐỨC
|
Nhân
|
Lễ
|
Tín
|
Nghĩa
|
Trí
|
NGŨ NGUYÊN
|
Tính
|
Thần
|
Khí
|
Tình
|
Tinh
|
NGŨ GIỌNG
|
Hét
|
Nói
|
Ca
|
Khóc
|
Rên
|
TỨ TƯỢNG
|
Thiếu dương
|
Lão dương
|
Thiếu âm
|
Lão âm
|
|
BÁT QUÁI
|
Chấn-Tốn
|
Ly
|
Khôn-Cấn
|
Càn-Đoài
|
Khảm
|
NGŨ TINH
|
Tuế Tinh
|
Huỳnh Tinh
|
Trấn Tinh
|
Thái Bạch
|
Thần Tinh
|
CỬU TINH
|
Tam, Tứ
|
Cửu
|
Nhị, Ngũ, Bát
|
Lục, Thất
|
Nhất
|
Tinh
|
|||||
THẬP CAN
|
Giáp-Ất
|
Bính-Đinh
|
Mậu-Kỷ
|
Canh-Tân
|
Nhâm-Quý
|
THẬP NHỊ CHI
|
Dần-Mão
|
Tị-Ngọ
|
Thìn-Tuất-Sửu-Mùi
|
Thân-Dậu
|
Hợi-Tý
|
HÌNH THỂ
|
Trụ Thẳng Đứng
|
Chóp Nhọn
|
Bằng Phẳng
|
Tròn
|
Uốn Lượn
|
3.
Quy luật Sinh Khắc của Ngũ hành:
Ngũ
hành tương sinh: Kim sinh Thủy, Thủy dưỡng Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ
sinh Kim.
Ngũ hành tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc
Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
4. Bảng tra bản Mệnh theo Lục thập Hoa giáp:
4. Bảng tra bản Mệnh theo Lục thập Hoa giáp:
Khi biết
tuổi đương số theo Can Chi trong Hoa giáp tra bảng sau tìm Bản mệnh (Kim, Mộc,
Thuỷ, Hoả, Thổ) xem bảng sau:
MỆNH
|
KIM
|
MỘC
|
THỦY
|
HỎA
|
THỔ
|
LỤC
THẬP
HOA
GIÁP
|
Giáp Tý
|
Mậu Thìn
|
Bính Tý
|
Bính Dần
|
Canh Ngọ
|
Ất Sửu
|
Kỷ Tị
|
Đinh Sửu
|
Đinh Mão
|
Tân Mùi
|
|
Giáp Ngọ
|
Mậu Tuất
|
Bính Ngọ
|
Bính Thân
|
Canh Tý
|
|
Ất Mùi
|
Kỷ Hợi
|
Đinh Mùi
|
Đinh Dậu
|
Tân Sửu
|
|
Nhâm Thân
|
Nhâm Ngọ
|
Giáp Thân
|
Giáp Tuất
|
Mậu Dần
|
|
Quý Dậu
|
Quý Mùi
|
Ất Dậu
|
Ất Hợi
|
Kỷ Mão
|
|
Nhâm Dần
|
Nhâm Tý
|
Giáp Dần
|
Giáp Thìn
|
Mậu Thân
|
|
Quý Mão
|
Quý Sửu
|
Ất Mão
|
Ất Tị
|
Kỷ Dậu
|
|
Canh Thìn
|
Canh Dần
|
Nhâm Thìn
|
Mậu Ngọ
|
Bính Tuất
|
|
Tân Tị
|
Tân Mão
|
Quý Tị
|
Kỷ Mùi
|
Đinh Hợi
|
|
Canh Tuất
|
Canh Thân
|
Nhâm Tuất
|
Mậu Tý
|
Bính Thìn
|
|
Tân Hợi
|
Tân Dậu
|
Quý Hợi
|
Kỷ Sửu
|
Đinh Tị
|
|
MẦU
|
TRẮNG
|
XANH
|
ĐEN
|
ĐỎ
|
VÀNG
|
- Lương Đức Mến tổng hợp và trình bày-
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!