Nếu có sơ hiểu về Kinh dịch thì đều biết đến lý thuyết:
無極生有極、 |
Vô Cực sinh Hữu Cực, Hữu Cực sinh Thái Cực, Thái Cực sinh Lưỡng Nghi, Tức Âm Dương ; Lưỡng Nghi sinh Tứ tượng: Tức Thiếu Âm, Thái Âm, Thiếu Dương, Thái Dương; Tứ Tượng sinh Bát Quái, Bát Bát Lục Thập Tứ Quái |
Nhưng khi cần gõ các ký hiệu của Bát quái 八卦, tứ tượng 四象 chèn vào bài trên Word đâu phải lúc nào cũng nhớ. Sau đây là 2 cách đơn giản:
Cách 1: Gõ dãy số (mã Unicode), bôi đen số đó rồi bấm phím Alt đồng thời với phím X. Ví dụ:
1.1. Cách gõ KÝ HIỆU BÁT QUÁI BẰNG PC
TÊN QUẺ |
Khôn |
Cấn |
Khảm |
Tốn |
Chấn |
Ly |
Đoài |
Càn |
|
CHỮ HÁN |
坤 |
艮 |
坎 |
巽 |
震 |
離 |
兌 |
乾 |
|
KÍ HIỆU QUẺ |
☷ |
☶ |
☵ |
☴ |
☳ |
☲ |
☱ |
☰ |
|
GÕ |
Số |
2637 |
2636 |
26325 |
2634 |
2633 |
2632 |
2631 |
2630 |
Kèm |
Bôi đen dãy số trên rồi bấm phím Alt đồng thời với phím X |
1.2. Cách gõ KÝ HIỆU TỨ TƯỢNG BẰNG PC
TÊN TƯỢNG |
DƯƠNG |
ÂM |
THÁI DƯƠNG |
THIẾU ÂM |
THIẾU DƯƠNG |
THÁI ÂM |
|
CHỮ HÁN |
陽 |
陰 |
太陽 |
少陰 |
少陽 |
太陰 |
|
KÍ HIỆU |
⚊ |
⚋ |
⚌ |
⚍ |
⚎ |
⚏ |
|
GÕ |
Số |
268A |
268B |
268C |
268D |
268E |
268F |
Kèm |
Bôi đen dãy số trên rồi bấm phím Alt đồng thời với phím X |
Cách 2: Mở bảng Symbol rồi nhấn tìm ký hiệu cần để chèn. Cụ thể:
Trong tệp Insert nhấn lệnh Symbol / Symbols/ Ô Font chọn (normal taxt), Ô Subset chọn Misellanneous Symbols chọn hình thích hợp nhấn vào nó sẽ hiện ở ô Recently used symbols > nhấn vào ô Insert nó sẽ hiện ra trên word.
Hoặc sau khi đã hiện trang Misellanneous Symbols thì tại ô Character code gõ các mã 2630….2637, 268A….268F thì ký hiệu tương ứng sẽ hiện ra.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!