[XEM GIA PHẢ][ PHẢ KÝ ][ THỦY TỔ ][PHẢ ĐỒ ][ TỘC ƯỚC ][ HƯƠNG HỎA ][TƯỞNG NIỆM][ THÔNG BÁO GIỖ]

Kính lạy các đấng Thần linh, Tiên Tổ và các bậc phụ thờ theo Tiên Tổ :
Phù hộ, Ban phúc, Chăm sóc cho GIA TỘC ngày càng phát triển; luôn An khang Thịnh vượng, Phúc khánh lâu bền
và Phù hộ, Chỉ giáo cho hậu sinh hoàn thành BỔN PHẬN cũng như TÂM NGUYỆN của mình
-*-
Trong nhiều bài viết có chứa các ký tự Tượng hình (chữ Hán, chữ Nôm).
Nếu không được hỗ trợ với Font đủ, bạn có thể sẽ chỉ nhìn thấy các ký hiệu lạ.


10 tháng 12 2012

Ngày Sóc và ngày Tiết Khí trong năm 2013

Vòng tròn Tiết khí (LĐM vẽ lại theo http://vi.wikipedia.org)
Sắp sang năm 2013, để tiện tra cứu, tôi lập bảng ghi ngày Sóc (朔,New Moons, ngày Mồng Một), Trung khí (中氣,Major Solar Term) giữa bốn mùa và Tiết khí (節氣, Minor Solar Terms) cho năm 2013. Năm này theo Âm lịch 陰陽曆 là từ ngày 20 (Đinh Mão 丁卯) tháng một (11, Nhâm Tý 壬子) năm Nhâm Thìn 壬辰 (vào ThBa) đến ngày 29 (Tân Mùi 辛未) tháng một (11, Giáp Tý 甲子) năm Quí Tị 癸巳 (vào ThBa). Theo Phật lịch 佛曆 là năm 2557.

1. Bảng ghi ngày Sóc và ngày Tiết Khí trong năm 2013
*
STT
NGÀY
SÓC
TIẾT KHÍ
KINH
ĐỘ
HÁN TỰ
NGHĨA
ÂM LỊCH
DƯƠNG LỊCH
1
Thứ Bẩy
12/01
Mậu Dần
Tiểu hàn
285°
小寒
Rét nhẹ
24/11/NT
05/01
2
Đại hàn
300°
大寒
Rét đậm
09/12/NT
20/01
3
Chủ Nhật
10/02
Đinh Mùi
Lập xuân
315°
 
Sang xuân
23/12/NT
03/02
4
Vũ Thủy
330°
 
Mưa ẩm
09/G/QT
18/02
5
Thứ Ba
12/03
Đinh Sửu
Kinh trập
345°
 / 
Sâu nở
24/G/QT
05/03
6
Xuân phân
 
Giữa xuân
09/02
20/03
7
Thứ Tư
10/04
Bính Ngọ
Thanh minh
15°
 
Trời trong
24/2
04/04
8
Cốc vũ
30°
  / 
Mưa rào
10/3
19/04
9
Thứ Sáu
10/05
Bính Tý
Lập hạ
45°
 
Sang hè
16/3
05/05
10
Tiểu mãn
60°
 滿 / 
Lũ nhỏ, duối vàng
12/4
21/05
11
Thứ Bẩy
08/06
Ất Tỵ
Mang chủng
75°
 / 
Tua rua mọc
27/4
05/06
12
Hạ chí
90°
 
Giữa hè
14/5
21/06
13
Thứ Hai
08/07
Ất Hợi
Tiểu thử
105°
 
Nóng nhẹ
30/5
07/07
14
Đại thử
120°
 
Nóng oi
15/6
22/07
15
Thứ Tư
07/08
Ất Tỵ
Lập thu
135°
 
Vào thu
01/7
07/08
16
Xử thử
150°
處暑/处暑
Mưa ngâu
17/7
23/08
17
Thứ Năm
05/09
Giáp Tuất
Bạch lộ
165°
白露
Nắng nhạt
03/8
07/09
18
Thu phân
180°
秋分
Giữa thu
19/8
23/09
19
Thứ Bẩy
05/10
Giáp Thìn
Hàn lộ
195°
寒露
Mát mẻ
04/9
08/10
20
Sương giáng
210°
霜降
Sương mù mới
19/9
23/10
21
Chủ Nhật
03/11
Quý Dậu
Lập đông
225°
立冬
Vào đông
05/10
07/11
22
Tiểu tuyết
240°
小雪
Tuyết xuất hiện
20/10
22/11
23
Thứ Ba
03/12
Quý Mão
Đại tuyết
255°
大雪
Tuyết dầy
05/11
07/12
24
Đông chí
270°
冬至
Giữa đông
20/11
22/12

2. Bài ca về 24 tiết khí theo dân gian Trung Quốc:
2.1. Bài  二十四節氣歌Nhị thập tứ tiết khí ca” theo mùa:
春雨驚春清穀天 : Xuân Vũ Kinh Xuân Thanh Cốc thiên
夏滿芒夏暑相連 : Hạ Mãn Mang Hạ Thử Tương liên
穐處露穐寒霜降 : Thu Xử Lộ Thu Hàn Sương giáng
鼕雪雪鼕小大寒 : Đông Tuyết Tuyết Đông Tiểu Đại hàn.
每月兩節不變更 : Mỗi nguyệt lưỡng tiết bất biến canh
最多相差一兩天 : Tối đa tương sai nhất lưỡng thiên
上半年來六廿一 : Thượng bán niên lai lục nhập nhất
下半年來八廿三 : Hạ bán niên lai bát nhập tam.
2.2. Bài 二十四節令歌Nhị thập tứ tiết lệnh ca”:
打春陽氣轉, 雨水沿河邊: Đả Xuân dương khí chuyểnVũ thủy duyên hà biên
驚蟄烏鴉叫, 春分瀝皮乾: Kinh chập ô nha khiếuXuân phân lịch bì can
 清明忙種麥, 穀雨種大田: Thanh minh Mang chủng mạchCốc Vũ chủng đại điền.
立夏鵝毛住, 小滿雀來全: Lập hạ nga mao trụTiểu mãn tước lai toàn
芒種五月節, 夏至不納棉: Mang chủng Ngũ nguyệt tiếtHạ chí bất nạp miên
小暑不算熱, 大暑三伏天: Tiểu thử bất toán nhiệtĐại thử tam phục thiên.
立穐忙打靛, 處暑動刀鐮: Lập Thu mang đả điệnXử thử động đao liêm
白露煙上架, 穐分無生田: Bạch Lộ yên thượng giáThu phân vô sinh điền
寒露不算冷, 霜降變了天: Hàn Lộ bất toán lãnhSương giáng biến liễu thiên.
立鼕交十月, 小雪地封嚴 Lập đông giao Thập nguyệtTiểu tuyết địa phong nghiêm
大雪河叉上, 鼕至不行船 Đại tuyết hà xoa thượngĐông chí bất hành thuyền
小寒進臘月, 大寒又一年: Tiểu hàn tiến Lạp nguyệtĐại hàn hựu nhất niên.
2.3. Bài: 十二月節氣歌Thập Nhị Nguyệt tiết khí catheo THÁNG (âm lịch):
正月(寅)立春雨水節 Chinh nguyệt (Dần): Lập xuân, Vũ thủy tiết
二月(卯)驚蟄及春分: Nhị nguyệt (Mão): Kinh chập cập Xuân phân
 三月(辰)清明並穀雨: Tam nguyệt (Thìn): Thanh minh tịnh Cốc vũ
四月(巳) 立夏小滿方: Tứ nguyệt (Tị): Lập hạ, Tiểu mãn phương
五月(午)芒種及夏至: Ngũ nguyệt (Ngọ): Mang Chủng cập Hạ chí
六月(未)小暑大暑當: Lục nguyệt (Vị): Tiểu thử, Đại thử đương
七月(申)立穐還處暑: Thất nguyệt (Thân):  Lập thu hoàn Xử thử
八月(酉)白露穐分忙: Bát nguyệt (Dậu): Bạch lộ, Thu phân mang
九月(戌)寒露又霜降: Cửu nguyệt (Tuất): Hàn lộ hựu Sương giáng
十月(亥)立鼕小雪張: Thập nguyệt (Hợi): Lập đông, Tiểu tuyết trương
十一月(子)大雪鼕至節: Thập Nhất nguyệt (): Đại tuyết, Đông chí tiết
十二月(醜)小寒大寒昌: Thập Nhị nguyệt (Sửu): Tiểu hàn, Đại hàn xương.
-Lương Đức Mến (ST, BS sử dụng riêng)-

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!

Cám ơn bạn đến thăm nhà


Vui nào cũng có lúc dừng,
Chia tay bạn nhé, nhớ đừng quên nhau.
Mượn "Lốc" ta nối nhịp cầu,
Cho xa xích lại, để TRẦU gặp CAU.


Mọi thông tin góp ý, bổ sung, đề nghị sửa trao đổi trực tiếp hay gửi về:
Sáng lập, Thiết kế và Quản trị : LƯƠNG ĐỨC MẾN
(Đời thứ Bẩy dòng Lương Đức gốc Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng - Thế hệ thứ Hai phái Lào Cai)
ĐT: 0913 089 230 - E-mail: luongducmen@gmail.com
SN: 328 đường Hoàng Liên, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Kính mong quan viên họ và người có Tâm, có Trí chỉ bảo, góp ý thêm về nội dung và cách trình bày
Bạn có thể đăng Nhận xét dưới mỗi bài với "Ẩn danh".
Còn muốn đăng nhận xét có để lại thông tin cá nhân thì cần đăng kí tài khoản tại Gmail .
Chúc bạn luôn Vui vẻ, Hạnh phúc, May mắn và Thành đạt!