14 tháng 12 2025
Lại bàn về CÁC CUỘCTHI TÌM HIỂU (Lịch sử)
Từ lâu rồi (đâu như 4/ 2022) tôi đã có bài đăng trên
Blog này về đề tài này, đó là bài: Bàn về việc rộ nở CÁC CUỘC THI TÌM HIỂU trong
đó có đề nghị “Trước mắt là giảm tần xuất
các cuộc thi, đặc biệt không nên tổ chức các cuộc thi vào dịp Tết, dịp sơ, tổng
kết năm như đã từng có trong thời gian qua. Sau nữa, mỗi đợt thi nên kéo dài
thời gian hơn và nửa sau khoảng đó hãy đưa ra đáp án. Đồng thời nên hạn chế các
câu hỏi mang tính đánh đố về số liệu, về nhân vật, về thời gian...mà ngay người
trong cuộc, người có trách nhiệm cũng chả nhớ nổi một cách chính xác song nên
thêm câu ý kiến khác mang tính tự luận độ 30 từ co chữ 14! Cuối cùng nên bỏ câu
“đoán mò” nhưng dễ đạt giải cao do may mắn!”.
Song hầu như chả ai đọc (người có
trách nhiệm) và các CUỘC THI TÌM HIỂU cứ lan, lan tỏa và hầu như theo các
cuộc thi cũ, kể cả khi đã “sắp xếp lại giang sơn” và Chúng tôi lại vào cuộc!
Nay Còi tôi lại phải lên tiếng nói lại thôi!
-Lương Đức Mến, 25/10/Ất Tỵ-
08 tháng 12 2025
Nói khác về VÒNG THÁI TUẾ
Trong Blog này đã từng có
bài biên soạn về Thái
Tuế và Vòng Thái tuế lưu tại đây https://holuongduclaocai.blogspot.com/2019/01/thai-tue-va-cach-tinh-pham-thai-tue.html
và đây http://holuongduclaocai.blogspot.com/2012/01/vong-thai-tue.html:
Theo thuyết khác, trong vòng 60 năm, mỗi năm có một vị thần phụ trách, quản lý toàn bộ việc phúc họa của con người. 60 vị Thần Thái Tuế Tinh Quân 太歲星君 ứng vào các năm đầu thời nhà Thanh (清, 1616-1911) thì có tên họ rõ ràng (tên Thái Tuế tinh quân còn gọi là Đại Tướng quân hay Tổ sư có gạch chân là chưa thống nhất giữa các tài liệu tham khảo. Cụ thể là khác so với tài liệu đã tham khảo và chép ra đây: http://holuongduclaocai.blogspot.com/2015/02/vong-than-thoi-gian.html) như sau:
|
TT |
ÂM HÁN VIỆT |
CHỮ HÁN |
||||
|
NĂM |
THÁI TUẾ/ĐTQ/TỔ SƯ |
LƯU NIÊN |
年 |
太歲 (大將軍/祖師) |
十二年厶 王行譴所值之神 |
|
|
1 |
Giáp Tý |
Kim Biện Đại tướng quan/Tổ sư |
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành Binh chi Thần, Lý Tào
Phán quan. |
子 |
金辦 |
周王行譴 五瘟行兵之神 李曹判官 |
|
2 |
Ất Sửu |
Trần Tài |
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập lục phương Hành Binh chi
Thần, Khúc Tào Phán quan |
丑 |
陳材 |
趙王行譴 三十六傷行兵之神 曲曹判官 |
|
3 |
Bính Dần |
Đam Chương |
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh Hành Binh chi Thần, Tiêu
Tào Phán quan |
寅 |
耿章 |
魏王行譴 木精行兵之神 蕭曹判官 |
|
4 |
Ðinh Mão |
Trầm Hưng |
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh Hành Binh chi Thần,
Liêu Tào Phán quan |
卯 |
沉興 |
鄭王行譴 石精行兵之神 柳曹判官 |
|
5 |
Mậu Thìn |
Triệu Đạt |
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành Binh chi Thần, Biểu Tào
Phán quan |
辰 |
趙達 |
楚王行譴 火精行兵之神 表曹判官 |
|
6 |
Kỷ Tỵ |
Quách Xán |
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải Hành Binh chi Thần, Hứa
Tào Phán quan |
巳 |
郭燦 |
吴王行譴 天耗行兵之神 許曹判官 |
|
7 |
Canh Ngọ |
Vương Thanh |
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao Hành Binh chi Thần, Nhân
Tào Phán quan |
午 |
王清 |
秦王行譴 天毛行兵之神 仁曹判官 |
|
8 |
Tân Mùi |
Lý Tố |
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành Binh chi Thần, Lâm Tào
Phán quan |
未 |
李素 |
宋王行譴 五道行兵之神 林曹判官 |
|
9 |
Nhâm Thân |
Lưu Vượng |
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành Binh chi Thần, Tống Tào
Phán quan |
申 |
劉旺 |
齊王行譴 五廟行兵之神 朱曹判官 |
|
10 |
Quý Dậu |
Khang Chí |
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành Binh chi Thần, Cự Tào
Phán quan |
酉 |
康志 |
魯王行譴 五兵行兵之神 巨曹判官 |
|
11 |
Giáp Tuất |
Thí Quảng |
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá Hành Binh chi Thần, Thành
Tào Phán quan |
戌 |
施廣 |
越王行譴 天伯行兵之神 成曹判官 |
|
12 |
Ât Hợi |
Nhiệm Bảo |
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành Binh chi Thần, Nguyễn
Tào Phán quan |
亥 |
任保 |
劉王行譴 五瘟行兵之神 阮曹判官 |
|
13 |
Bính Tý |
Quách Gia |
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành Binh chi Thần, Lý Tào
Phán quan. |
子 |
郭嘉 |
周王行譴 五瘟行兵之神 李曹判官 |
|
14 |
Ðinh Sửu |
Uông Văn |
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập lục phương Hành Binh chi
Thần, Khúc Tào Phán quan |
丑 |
汪文 |
趙王行譴 三十六傷行兵之神 曲曹判官 |
|
15 |
Mậu Dần |
Tằng Quang |
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh Hành Binh chi Thần, Tiêu
Tào Phán quan |
寅 |
曾光 |
魏王行譴 木精行兵之神 蕭曹判官 |
|
16 |
Kỷ Mão |
Long Trọng |
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh Hành Binh chi Thần,
Liêu Tào Phán quan |
卯 |
龍仲 |
鄭王行譴 石精行兵之神 柳曹判官 |
|
17 |
Canh Thìn |
Đồng Đức |
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành Binh chi Thần, Biểu Tào
Phán quan |
辰 |
董德 |
楚王行譴 火精行兵之神 表曹判官 |
|
18 |
Tân Tỵ |
Trịnh Đán |
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải Hành Binh chi Thần, Hứa
Tào Phán quan |
巳 |
鄭但 |
吴王行譴 天耗行兵之神 許曹判官 |
|
19 |
Nhâm Ngọ |
Lục Minh |
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao Hành Binh chi Thần, Nhân
Tào Phán quan |
午 |
陸明 |
秦王行譴 天毛行兵之神 仁曹判官 |
|
20 |
Quý Mùi |
Nguỵ Nhân |
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành Binh chi Thần, Lâm Tào
Phán quan |
未 |
魏仁 |
宋王行譴 五道行兵之神 林曹判官 |
|
21 |
Giáp Thân |
Phương Kiệt |
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành Binh chi Thần, Tống Tào
Phán quan |
申 |
方杰 |
齊王行譴 五廟行兵之神 朱曹判官 |
|
22 |
Ất Dậu |
Tương Sùng |
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành Binh chi Thần, Cự Tào
Phán quan |
酉 |
蔣崇 |
魯王行譴 五兵行兵之神 巨曹判官 |
|
23 |
Bính Tuất |
Bạch Mẫn |
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá Hành Binh chi Thần, Thành
Tào Phán quan |
戌 |
白敏 |
越王行譴 天伯行兵之神 成曹判官 |
|
24 |
Ðinh Hợi |
Phong Tế |
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành Binh chi Thần, Nguyễn Tào
Phán quan |
亥 |
封齊 |
劉王行譴 五瘟行兵之神 阮曹判官 |
|
25 |
Mậu Tý |
Trịnh Thang |
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành Binh chi Thần, Lý Tào
Phán quan. |
子 |
鄭鏜 |
周王行譴 五瘟行兵之神 李曹判官 |
|
26 |
Kỷ Sửu |
Phan Tá |
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập lục phương Hành Binh chi
Thần, Khúc Tào Phán quan |
丑 |
潘佐 |
趙王行譴 三十六傷行兵之神 曲曹判官 |
|
27 |
Canh Dần |
Ổ Hoàn |
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh Hành Binh chi Thần, Tiêu
Tào Phán quan |
寅 |
鄔桓 |
魏王行譴 木精行兵之神 蕭曹判官 |
|
28 |
Tân Mão |
Phạm Ninh |
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh Hành Binh chi Thần,
Liêu Tào Phán quan |
卯 |
范寧 |
鄭王行譴 石精行兵之神 柳曹判官 |
|
29 |
Nhâm Thìn |
Bành Thái |
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành Binh chi Thần, Biểu Tào
Phán quan |
辰 |
彭泰 |
楚王行譴 火精行兵之神 表曹判官 |
|
30 |
Quý Tỵ |
Từ Hoa |
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải Hành Binh chi Thần, Hứa
Tào Phán quan |
巳 |
徐華 |
吴王行譴 天耗行兵之神 許曹判官 |
|
31 |
Giáp Ngọ |
Chương Từ |
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao Hành Binh chi Thần, Ngọc Tào Phán quan |
午 |
章詞 |
秦王行譴 天毛行兵之神 玉曹判官 |
|
32 |
Ất Mùi |
Dương Tiên |
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành Binh chi Thần, Lâm Tào
Phán quan |
未 |
楊仙 |
宋王行譴 五道行兵之神 林曹判官 |
|
33 |
Bính Thân |
Quản Trọng |
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành Binh chi Thần, Tống Tào
Phán quan |
申 |
管仲 |
齊王行譴 五廟行兵之神 朱曹判官 |
|
34 |
Ðinh Dậu |
Đường Kiệt |
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành Binh chi Thần, Cự Tào
Phán quan |
酉 |
唐傑 |
魯王行譴 五兵行兵之神 巨曹判官 |
|
35 |
Mậu Tuất |
Khương Vũ |
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá Hành Binh chi Thần, Thành
Tào Phán quan |
戌 |
姜武 |
越王行譴 天伯行兵之神 成曹判官 |
|
36 |
Kỷ Hợi |
Tạ Đào |
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành Binh chi Thần, Nguyễn
Tào Phán quan |
亥 |
謝燾 |
劉王行譴 五瘟行兵之神 阮曹判官 |
|
37 |
Canh Tý |
Ngu Khởi |
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành Binh chi Thần, Lý Tào
Phán quan. |
子 |
虞起 |
周王行譴 五瘟行兵之神 李曹判官 |
|
38 |
Tân Sửu |
Dương Tín |
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập lục phương Hành Binh chi
Thần, Khúc Tào Phán quan |
丑 |
楊信 |
趙王行譴 三十六傷行兵之神 曲曹判官 |
|
39 |
Nhâm Dần |
Hiền Ngạc |
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh Hành Binh chi Thần, Tiêu
Tào Phán quan |
寅 |
賢諤 |
魏王行譴 木精行兵之神 蕭曹判官 |
|
40 |
Quý Mão |
Bì Thời |
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh Hành Binh chi Thần,
Liêu Tào Phán quan |
卯 |
皮時 |
鄭王行譴 石精行兵之神 柳曹判官 |
|
41 |
Giáp Thìn |
Lý Thành |
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành Binh chi Thần, Biểu Tào
Phán quan |
辰 |
李誠 |
楚王行譴 火精行兵之神 表曹判官 |
|
42 |
Ất Tỵ |
Ngô Toại |
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải Hành Binh chi Thần, Hứa
Tào Phán quan |
巳 |
吳遂 |
吴王行譴 天耗行兵之神 許曹判官 |
|
43 |
Bính Ngọ |
Văn Triết |
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao Hành Binh chi Thần, Nhân Tào Phán quan |
午 |
文哲 |
秦王行譴 天毛行兵之神 仁曹判官 |
|
44 |
Ðinh Mùi |
Mâu Bính |
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành Binh chi Thần, Lâm Tào
Phán quan |
未 |
繆丙 |
宋王行譴 五道行兵之神 林曹判官 |
|
45 |
Mậu Thân |
Từ Hạo |
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành Binh chi Thần, Tống Tào
Phán quan |
申 |
徐浩 |
齊王行譴 五廟行兵之神 朱曹判官 |
|
46 |
Kỷ Dậu |
Trình Bảo |
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành Binh chi Thần, Cự Tào
Phán quan |
酉 |
程寶 |
魯王行譴 五兵行兵之神 巨曹判官 |
|
47 |
Canh Tuất |
Nghê Bí |
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá Hành Binh chi Thần, Thành
Tào Phán quan |
戌 |
倪秘 |
越王行譴 天伯行兵之神 成曹判官 |
|
48 |
Tân Hợi |
Diệp Kiên |
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành Binh chi Thần, Nguyễn
Tào Phán quan |
亥 |
葉堅 |
劉王行譴 五瘟行兵之神 阮曹判官 |
|
49 |
Nhâm Tý |
Kheo Đức |
Chu Vương Hành Khiển, Thiên Ôn Hành Binh chi Thần, Lý Tào
Phán quan. |
子 |
丘德 |
周王行譴 五瘟行兵之神 李曹判官 |
|
50 |
Quý Sửu |
Chu Đắc |
Triệu Vương Hành Khiển, Tam thập lục phương Hành Binh chi
Thần, Khúc Tào Phán quan |
丑 |
朱得 |
趙王行譴 三十六傷行兵之神 曲曹判官 |
|
51 |
Giáp Dần |
Trương Triều |
Ngụy Vương Hành Khiển, Mộc Tinh Hành Binh chi Thần, Tiêu
Tào Phán quan |
寅 |
張朝 |
魏王行譴 木精行兵之神 蕭曹判官 |
|
52 |
Ất Mão |
Vạn Thanh |
Trịnh Vương Hành Khiển, Thạch Tinh Hành Binh chi Thần,
Liêu Tào Phán quan |
卯 |
萬清 |
鄭王行譴 石精行兵之神 柳曹判官 |
|
53 |
Bính Thìn |
Tân Á |
Sở Vương Hành Khiển, Hỏa Tinh Hành Binh chi Thần, Biểu Tào
Phán quan |
辰 |
辛亞 |
楚王行譴 火精行兵之神 表曹判官 |
|
54 |
Ðinh Tỵ |
Dịch Ngạn |
Ngô Vương Hành Khiển, Thiên Hải Hành Binh chi Thần, Hứa
Tào Phán quan |
巳 |
楊彥 |
吴王行譴 天耗行兵之神 許曹判官 |
|
55 |
Mậu Ngọ |
Lê Khanh |
Tấn Vương Hành Khiển, Thiên Hao Hành Binh chi Thần, Nhân
Tào Phán quan |
午 |
黎卿 |
秦王行譴 天毛行兵之神 仁曹判官 |
|
56 |
Kỷ Mùi |
Phó Đảng |
Tống Vương Hành Khiển, Ngũ Đạo Hành Binh chi Thần, Lâm Tào
Phán quan |
未 |
傅黨 |
宋王行譴 五道行兵之神 林曹判官 |
|
57 |
Canh Thân |
Mao Tử |
Tề Vương Hành Khiển, Ngũ Miếu Hành Binh chi Thần, Tống Tào
Phán quan |
申 |
毛梓 |
齊王行譴 五廟行兵之神 朱曹判官 |
|
58 |
Tân Dậu |
Thạch Chính |
Lỗ Vương Hành Khiển, Ngũ Nhạc Hành Binh chi Thần, Cự Tào
Phán quan |
酉 |
石政 |
魯王行譴 五兵行兵之神 巨曹判官 |
|
59 |
Nhâm Tuất |
Hồng Sung |
Việt Vương Hành Khiển, Thiên Bá Hành Binh chi Thần, Thành
Tào Phán quan |
戌 |
洪充 |
越王行譴 天伯行兵之神 成曹判官 |
|
60 |
Quý Hợi |
Ngu Trình |
Lưu Vương Hành Khiển, Ngũ Ôn Hành Binh chi Thần, Nguyễn
Tào Phán quan |
亥 |
虞程 |
劉王行譴 五瘟行兵之神 阮曹判官 |
Cám ơn bạn đến thăm nhà
Chia tay bạn nhé, nhớ đừng quên nhau.
Mượn "Lốc" ta nối nhịp cầu,
Cho xa xích lại, để TRẦU gặp CAU.
Sáng lập, Thiết kế và Quản trị : LƯƠNG ĐỨC MẾN
(Đời thứ Bẩy dòng Lương Đức gốc Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng - Thế hệ thứ Hai phái Lào Cai)
SN: 328 đường Hoàng Liên, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Bạn có thể đăng Nhận xét dưới mỗi bài với "Ẩn danh".
Còn muốn đăng nhận xét có để lại thông tin cá nhân thì cần đăng kí tài khoản tại Gmail .
Chúc bạn luôn Vui vẻ, Hạnh phúc, May mắn và Thành đạt!


