[XEM GIA PHẢ][ PHẢ KÝ ][ THỦY TỔ ][PHẢ ĐỒ ][ TỘC ƯỚC ][ HƯƠNG HỎA ][TƯỞNG NIỆM][ THÔNG BÁO GIỖ]

Kính lạy các đấng Thần linh, Tiên Tổ và các bậc phụ thờ theo Tiên Tổ :
Phù hộ, Ban phúc, Chăm sóc cho GIA TỘC ngày càng phát triển; luôn An khang Thịnh vượng, Phúc khánh lâu bền
và Phù hộ, Chỉ giáo cho hậu sinh hoàn thành BỔN PHẬN cũng như TÂM NGUYỆN của mình
-*-
Trong nhiều bài viết có chứa các ký tự Tượng hình (chữ Hán, chữ Nôm).
Nếu không được hỗ trợ với Font đủ, bạn có thể sẽ chỉ nhìn thấy các ký hiệu lạ.


22 tháng 11 2011

Bảng CHỌN NGÀY cho từng việc

Trong đời người Việt, đó ai không từng tự mình hay nhờ người chọn ngày, tính giờ. Tôi đã từng tìm hiểu để lý giải việc này trên cơ sở tìm hiểu phép đo thời gian cũng như phép tính sao cho mỗi ngày. Nhưng trước một núi tư liệu, nhiều khi trái ngược nhau nên chép rồi lại quên, phải mở ra tính lại mỗi khi có việc. Hơn nữa việc chọn ngày đâu phải dễ, nếu theo đúng quy trình chọn ngày cho một việc phải mất hàng ngày công! Gặp khi gấp gáp chắc “thầy” chỉ xem mỗi mục và dựa vào một sách!. Do vậy hỏi thầy khác sẽ cho kết quả khác, khổ cho gia chủ!

Để tiện sử dụng khi cần, trên cơ sở 3 bảng tính của Thiên Y thực hiện bằng Javascript trong Amlich203, tôi soạn lại thành Bảng Chọn ngày theo 58 việc, có giải nghĩa, ghi rõ ngày Nên và ngày Kị tùy sao chiếu (theo Thập nhị Trực, Lục Diệu, Nhị thập bát Tú) như sau:
BẢNG CHỌN NGÀY CHO 58 VIỆC
 
CÔNG VIỆC
NGHĨA
NÊN
KỴ
NGÀY CÓ SAO CHIẾU
An hương
Lễ đặt vị trí tượng Thần, Phật. Khi xây dựng xong nhà cửa có nghi thức đặt Thần vị gọi là “Nhập trạch An hương”
Nên
Ngày Trực Thành, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Mã, Dịch Mã.
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Nhị Phân Nhị Chí, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Quy Kị, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Cửu Sửu.
An môn
Lắp đặt cửa, cổng. Đây là việc rất cần thiết vì đó là yết coi trọng hầu của cả ngôi nhà, chỗ ra vào, và đóng mở
Nên
Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Tam Hợp .
Kị
Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Đảo Gia Sát.
An sàng
Kê đặt giường chiếu cho đôi tân hôn hoặc kê giường ở vị trí mới.
Nên
Ngày Trực Nguy.
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Áp, Nguyệt Hối, Nguyệt Hình, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Ngày Thân.
An táng
Cử hành lễ chôn linh cữu xuống đất.
Nên
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Lục Hợp, Minh Phệ.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Kiến, Nguyệt Phá, Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Thổ Phù, Tứ  Phế, Tứ  Cùng, Tứ  Kị, Địa Nang, Phục Nhật, Trùng Nhật.
Bình trì đạo đồ
Công việc sửa sang đường xá.
Nên
Ngày Trực Bình.
Kị
Thổ Phủ, Nguyệt Yếm, Thổ Phù, Địa Nang.
Bổ viên, tắc huyệt, điền khanh
Công việc vá và sửa tường. Cùng những công việc lấp hố, lấp huyệt
Nên
Ngày Trực Mãn, Bế.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Tứ  Phế.
Cầu tự
Cầu xin cho có con cái nối dõi, cầu cho có con trai.
Nên
Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Tứ  Tướng, Thời Đức, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Ích Hậu, Tục Thế.
Kị
Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt.
Chủng thực

Nên
Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Mẫu THư ơng, Dân Nhật, Vương Nhật.
Kị
Ngày Trực Kiến, Bình, Định, Phá; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Hàm Trì, Thiên Lại, Tứ  Phế, Ngũ  Mộ, cửu tiêu, Thổ Phù, Ngày Ất.
Di tỉ
Di chuyển chỗ ở, dời đổi chỗ ở.
Nên
Ngày Trực Khai, thành; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Tứ  Tướng, Thời Đức, Thiên Mã.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Nguyệt Hại, Đại  Thời, Thiên Lại, Tứ  Phế, Quy Kị, Vãng Vong.
Doanh kiến cung thất

Nên
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Thổ Phù, Đại  Thời, Thiên Lại, Tứ  Phế, Địa Nang.
Điền liệp
Đi săn bắn, đánh bắt các loài chim, thú rừng.
Nên
trước lập hạ, Ngày Trực Nguy, Thu.
Kị
Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí.
Động thổ
Chỉ việc sửa chữa, đào đất khởi công xây dựng cho nhà ở hoặc một công trình, khởi đầu khi động nhát cuốc đầu tiên xây dựng Dương trạch
Nên
Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Tứ  Tướng, Thời Đức, Xá Nguyện, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Tam Hợp, Vương Nhật.
Kị
Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu; Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Thiên Lại, Đại  Thời, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Địa Nang, Ngũ  Mộ, Thổ Phủ, Thổ Phù.
Giá thú
Lễ cưới, đón dâu.
Nên
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Hỉ, Thiên Thương, Tam Hợp, Lục Hợp .
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Thu Nhật; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Nguyệt Phá, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Đại  Thời, Cửu Sửu, Nhân Chuyên, Quy Kị, hồng sa, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí.
Giải trừ
Tục lệ làm lễ giải thoát và trừ bỏ tai ách.
Nên
Ngày Trực Trừ, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Tứ  Tướng, Thời Đức, Thiên Xá, Giải  Thần, Trừ   Thần.
Kị
Ngày Trực Kiến, Bình, Thu;  Tử  Thần,  Tử Khí; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Đại  Thời, Thiên Lại, Du Họa, Tứ  Phế, Ngũ  Mộ.
Giao dịch
Chỉ việc mua bán như trong thương vụ, tức ước định mua bán.
Nên
Ngày Trực Mãn, thành, Khai; Thiên Nguyện, Dân Nhật, Ngũ  phú, Ngũ  Hợp, Lục Hợp .
Kị
Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Đại  Thời, Thiên Lại, Tiểu  Hao, Thiên Tặc, Tứ  Hao, Tứ  Cùng, Ngũ  Li, Tứ  Phế, Cửu Không .
Hành huệ ái,
Tuyết oan uổng, hoãn hình ngục
Nên
Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Tứ  Tương, Thì  Đức, Vương Nhật, Phúc  Đức, Tam Hợp, Thiên Hỉ.
Kị
Vô Kị.
Kết hôn nhân
Thành hôn
Nên
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thời Đức, Xá Nguyện, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Hỉ, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Lục Hợp, Tứ  Tướng, Dân Nhật.
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu, Mãn ; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Nhị Phân Nhị Chí. Ngày Trực Kiến chỉ Kị kết hôn nhân.
Khai cừ
Đào mương dẫn nước thoát đi.
Nên
Ngày Trực Khai, Ngày nhâm.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Kiến, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Tứ  Phế, Thổ Phù. Xuyên quật tỉnh Kị Ngày mão.
Khai thị
Khai trương cửa hiệu, cơ xưởng mới, hoặc ngày đầu năm khai cửa hiệu, khai nghiệp, hoặc ngày bắt đầu sản xuất.
Nên
Ngày Trực Thành, Khai; Thiên Nguyện, Dân Nhật, Ngũ  phú.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Chấp ; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Đại  Thời, Thiên Lại, Tiểu  Hao, Thiên Tặc, Tứ  Hao, Tứ  Cùng, Ngũ  Li, Tứ  Phế, Cửu Không .
Khai thương, xuất hóa, phóng trái
Mở cửa hàng
Nên
Ngày Trực Mãn ; Nguyệt Ân, Ngũ  phú, Tứ  Tướng, Thời Đức .
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Chấp, Kiến, Thu, Bế; Ngày giÁp; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Thổ Phủ, Thổ Phù, Nguyệt Hại, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Cửu Không, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Hao, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Tứ  Cùng, Ngũ  Hư .
Khai thương khố, xuất hóa tài
Mở kho tàng, xuất tiền của, xuất hàng hoá.
Nên
Ngày Trực Mãn ; Nguyệt Ân, Tứ  Tương, Thời Đức, Ngũ  phú.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Đại  Thời, Thiên Lại, Đại  Hao, Tiểu  Hao, Tứ  Hao, Tứ  Cùng, Tứ  Phế, Ngũ  Hư, Cửu Không, Ngày Giáp.
Khai trì, quật tỉnh, trúc âm câu
Đắp đất thông hào
Nên
Ngày Trực Khai.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Kiến, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Tứ  Phế, Thổ Phù. Xuyên quật tỉnh Kị Ngày mão.
Khải toản
Cải mộ, cải táng
Nên
Minh Phệ đối.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Kiến, Nguyệt Phá, Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Tứ  Phế, Ngũ  Mộ, Phục Nhật, Trùng Nhật.
Kì phúc
Cầu cúng thần minh giáng phúc, tạ thần, hoàn nguyện hay đáp tạ thần ân.
Nên
Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Tứ  Tướng, Thời Đức, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Ích Hậu, Tục Thế.
Kị
Ngày Dần.
Kinh lạc
Đặt khung cửi, khung dệt, máy dệt.
Nên
Lục Hợp, Tam Hợp, Thiên Nguyện, Ngũ  phú, Mãn  Nhật.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Tứ  Phế, Ngày Canh.
Lập khế
Lập các khế ước, hợp đồng.
Nên
Ngày Trực Mãn, thành, Khai; Thiên Nguyện, Ngũ  phú, Dân Nhật, Tam Hợp, Lục Hợp, Ngũ  Hợp .
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Chấp ; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Cửu Không, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Hao, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Tứ  Cùng.
Lập khoán
Lập các khế ước, hợp đồng để hỗ tương việc mua bán hoặc sự việc tương tự.
Nên
Ngày Trực Mãn, thành, Khai; Thiên Nguyện, Dân Nhật, Ngũ  phú, Ngũ  Hợp, Lục Hợp .
Kị
Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Đại  Thời, Thiên Lại, Tiểu  Hao, Thiên Tặc, Tứ  Hao, Tứ  Cùng, Ngũ  Li, Tứ  Phế, Cửu Không .
Mục dưỡng
Chăn nuôi, dưỡng, thả gia súc.
Nên
Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Mẫu THư ơng, Ngũ  phú, Dân Nhật.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Tứ  Phế, Ngũ  Mộ, Hàm Trì, Thiên Lại.
Nạp súc
Mua vào, thu nạp gia súc mới.
Nên
Ngày Trực Thu, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Mẫu THư ơng, Ngũ  phú, Dân Nhật, Tam Hợp, Nguyên Hợp, Thiên Thương.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Tứ  Phế, Ngũ  Mộ, Hàm Trì, Thiên Lại.
Nạp tế
Dọn vào nhà mới.
Nên
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Hỉ, Thiên Thương, Tam Hợp, Lục Hợp .
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Thu Nhật; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Nguyệt Phá, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Đại  Thời, Cửu Sửu, Nhân Chuyên, Quy Kị, hồng sa, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí.
Nạp tài
Nộp hay thu tiền, đòi nợ, kết toán sổ sách; hay việc ngũ cốc nhập thương.
Nên
Ngày Trực Mãn, Thu, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Tam Hợp, Dân Nhật, Ngũ  phú, Lục Hợp, Thiên Thương, Mẫu Thương.
Kị
Ngày Trực Bình; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Đại  Thời, Thiên Lại, Đại  Hao, Tiểu  Hao, Tứ  Hao, Tứ  Cùng, Tứ  Phế, Ngũ  Hư, Cửu Không .
Nhập học
Bái sư tiếp thu công việc giáo dục hoặc công nghệ.
Nên
Ngày Trực Thành, Khai.
Kị
Ngày Trực Phá, Tứ  Phế.
Nhập trạch
Dọn vào nhà mới.
Nên
Ngày Trực Thành, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Mã, Dịch Mã.
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Nhị Phân Nhị Chí, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Quy Kị, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Cửu Sửu.
Phá ốc
Công việc đập phá nhà.
Nên
Ngày Trực Phá, Nguyệt Phá.
Kị
Ngày Trực Kiến; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Yếm, Thổ Phù, Địa Nang.
Phá thổ
Công việc phá hay đào đất để chôn cất, xây, và đắp mộ, chỉ về công việc cho âm trạch.
Nên
Minh Phệ, Minh Phệ đối.
Kị
Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Thổ Phù, Tứ  Phế, Địa Nang, Phục Nhật, Trùng Nhật.
Phó nhậm
Tục làm lễ nhận chức vụ mới.
Nên
Ngày Trực Trừ, Kiến, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Thiên Hỉ.
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu, Mãn ; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí (Ngày Xuân phân, Xuân Thu, Đông chí và Hạ chí).
Quan Đới

Nên
tháng mạnh (1, 4, 7, 10) hay trọng (2, 5, 8, 11) Ngày Trực Định. PHối Hợp  với Thiên Đức, Nguyệt Đức, thiên ân, Nguyệt Ân, sinh Khí, Phúc  sinh, Ích Hậu, Tục Thế là trọn tốt lành.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Phá; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Đại  Thời, Thiên Lại, thụ  Tử, Tứ  Phế, Ngũ  Mộ, Ngày sửu.
Tạo lô táo

Nên
Bất cứ Ngày nào tốt.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Tứ  Phế, cửu tiêu.
Tế tự
Việc cúng tế tổ tiên, tế thần.
Nên
Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Tứ  Tướng, Thời Đức, thiên vu, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá.
Kị
Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, thiên cẩu, Ngày dần.
Thí ân huệ tuất cô quỳnh

Nên
Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Dương  Đức, Âm Đức, Vương Nhật.
Kị
Vô Kị.
Thiên di
Dời chỗ, di chuyển chỗ, di cư.
Nên
Ngày Trực Thành, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Mã, Dịch Mã.
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Nhị Phân Nhị Chí, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Quy Kị, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Cửu Sửu.
Thiện thành quách

Nên
Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Nguyệt Ân, quốc Tương, Thì  Đức, Tam Hợp, Phúc  Đức .
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Thổ Phù, Đại  Thời, Thiên Lại, Tứ  Phế, Địa Nang.
Thượng biểu chương
Dâng biểu, sớ, tấu cầu cúng.
Nên
Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt không, Thiên Xá, Thiên Nguyện, lâm Nhật, Phúc  Đức, Giải  Thần.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Nguyệt Yếm, Đại  Thời, Du Họa, Thiên Lại, Tứ  Phế, Vãng Vong.
Thượng lương
Gác xà cho nhà mới.
Nên
Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Tam Hợp .
Kị
Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Đảo Gia Sát.
Thượng quan
Lên chức
Nên
Ngày Trực Trừ, Kiến, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Thiên Hỉ.
Kị
Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu, Mãn ; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí (Ngày Xuân phân, Xuân Thu, Đông chí và Hạ chí).
Thượng sách, tiến biểu chương
Thượng sách thụ phong
Nên
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, lâm Nhật, Phúc  Đức, Khai Nhật.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Nguyệt Yếm, Đại  Thì, Du Họa, Thiên Lại, Tứ  Phế, Vãng Vong.
Thủ ngư
Đi đánh hay bắt cá.
Nên
Ngày Trực Chấp, Nguy, Thu.
Kị
Hàm Trì, Nguyệt Áp, Yếm đối.
Thụ trụ
Dựng cột
Nên
Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Tam Hợp .
Kị
Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Li, Tứ  Tuyệt, Đảo Gia Sát.
Tiến nhân khẩu

Nên
Ngày Trực Thu, Thiên Nguyện, Tam Hợp, Mãn  Nhật, Dân Nhật, Lục Hợp, Thiên Thương .
Kị
Ngày Trực Bình, Bế; Nguyệt Phá,  Tử  Thần, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Nguyệt Hại, Đại  Thời, Thiên Lại, Tứ  Phế, Tứ  Cùng, Cửu Không, Vãng Vong.
Trang sức,
Cả trang tu, bình chỉnh
Nên
Ngày Trực Bình.
Kị
Ngày Trực Kiến; Nguyệt Áp, Thổ Phù, Địa Nang, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Tứ  Phế.
Tu cung thất
Sửa phòng
Nên
Ngày Trực Khai; Nguyệt Ân, Tứ  Tương, Thì  Đức, Tam Hợp, Phúc  Đức .
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Thổ Phù, Đại  Thời, Thiên Lại, Tứ  Phế, Địa Nang.
Tu tạo
Hưng tạo động thổ.
Nên
Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Nguyệt Ân, Tứ  Tương, Thời Đức, Tam Hợp, Phúc  Đức .
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Thổ Phù, Đại  Thời, Thiên Lại, Tứ  Phế, Địa Nang.
Tu thương khố
Sửa kho
Nên
Ngày Trực Mãn ; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Tam Hợp .
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Thổ Phù, Đại  Thời, Thiên Lại, Tiểu  Hao, Thiên Tặc, Tứ  Hao, Tứ  Cùng, Ngũ  Hư, Cửu Không, Địa Nang.
Tu trí sản thất
Việc bố trí và tu sửa phòng cho đàn bà đẻ.
Nên
Ngày Trực Khai.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Thổ Phù, Đại  Thời, Thiên Lại, Địa Nang.
Uấn nhưỡng
Việc ủ men, gây men làm rượu, làm dấm, làm tương, ướp mật.
Nên
Lục Hợp, Tam Hợp, Thiên Nguyện, Ngũ  phú, Mãn  Nhật.
Kị
Ngày Trực Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Tứ  Phế, Ngày tân.
Viễn hồi
Đi xa về
Nên
Nên giống như  xuất hành.
Kị
Nguyệt Yếm, Quy Kị.
Xuất hành
Khởi hành
Nên
Ngày Trực Khai, Kiến; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Tứ  Tướng, Thời Đức, Vương Nhật, Phúc  Đức, Tam Hợp, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Dịch Mã.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Mộ, Đại  Thời, Thiên Lại, Tứ  Phế, Thiên Tặc, Vãng Vong, Ngày tị, Ngày sửu.
Yến hội
Mở tiệc chiêu đãi
Nên
Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức  Hợp, Nguyệt Đức  Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Tứ  Tương, Thời Đức, Vương Nhật, Phúc  Đức, Tam Hợp, Thiên Hỉ, Dân Nhật, Lục Hợp, Ngũ  Hợp  Nhật.
Kị
Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Phá, Nguyệt Hại, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ  Li, Tứ  Phế, Ngày dậu.
Mới tạm tìm hiểu và chép lại 58 việc trong số 85 việc cần chọn ngày, xem giờ mà đã quá dài. Đồng thời một số phần việc nay ít khi xem ngày và mỗi sách nói một cách nên chép lại để biết. Song vẫn thấy khó nhớ!
Tốt nhất, hãy cứ vững chí mà tiến hành, mọi việc ắt hanh thông.
(Biên soạn từ nhiều nguồn tham khảo, để biết).

2 nhận xét:

  1. Chi li ra thì ngày nào cũng "xấu" cả! Chán thế.
    "Xưa nay nhân định thắng thiên cũng nhiều" nhưng lại có "Người tính không bằng trời tính"!

    Trả lờiXóa
  2. ba cua toi mat luc 14h45 ngay 20/10/2011 am lich. nghe noi ngay nay rat xau phai khong thầy.? xin giup xem dumm cho gia dinh. chan thanh cam on.!

    Trả lờiXóa

Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!

Cám ơn bạn đến thăm nhà


Vui nào cũng có lúc dừng,
Chia tay bạn nhé, nhớ đừng quên nhau.
Mượn "Lốc" ta nối nhịp cầu,
Cho xa xích lại, để TRẦU gặp CAU.


Mọi thông tin góp ý, bổ sung, đề nghị sửa trao đổi trực tiếp hay gửi về:
Sáng lập, Thiết kế và Quản trị : LƯƠNG ĐỨC MẾN
(Đời thứ Bẩy dòng Lương Đức gốc Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng - Thế hệ thứ Hai phái Lào Cai)
ĐT: 0913 089 230 - E-mail: luongducmen@gmail.com
SN: 328 đường Hoàng Liên, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Kính mong quan viên họ và người có Tâm, có Trí chỉ bảo, góp ý thêm về nội dung và cách trình bày
Bạn có thể đăng Nhận xét dưới mỗi bài với "Ẩn danh".
Còn muốn đăng nhận xét có để lại thông tin cá nhân thì cần đăng kí tài khoản tại Gmail .
Chúc bạn luôn Vui vẻ, Hạnh phúc, May mắn và Thành đạt!