Trong đời người Việt, đó ai không từng tự mình hay nhờ người chọn ngày, tính giờ. Tôi đã từng tìm hiểu để lý giải việc này trên cơ sở tìm hiểu phép đo thời gian cũng như phép tính sao cho mỗi ngày. Nhưng trước một núi tư liệu, nhiều khi trái ngược nhau nên chép rồi lại quên, phải mở ra tính lại mỗi khi có việc. Hơn nữa việc chọn ngày đâu phải dễ, nếu theo đúng quy trình chọn ngày cho một việc phải mất hàng ngày công! Gặp khi gấp gáp chắc “thầy” chỉ xem mỗi mục và dựa vào một sách!. Do vậy hỏi thầy khác sẽ cho kết quả khác, khổ cho gia chủ!
Để tiện sử dụng khi cần, trên cơ sở 3 bảng tính của Thiên Y thực hiện bằng Javascript trong Amlich203, tôi soạn lại thành Bảng Chọn ngày theo 58 việc, có giải nghĩa, ghi rõ ngày Nên và ngày Kị tùy sao chiếu (theo Thập nhị Trực, Lục Diệu, Nhị thập bát Tú) như sau:
BẢNG CHỌN NGÀY CHO 58 VIỆC
CÔNG VIỆC | NGHĨA | NÊN KỴ | NGÀY CÓ SAO CHIẾU |
An hương | Lễ đặt vị trí tượng Thần, Phật. Khi xây dựng xong nhà cửa có nghi thức đặt Thần vị gọi là “Nhập trạch An hương” | Nên | Ngày Trực Thành, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Mã, Dịch Mã. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Nhị Phân Nhị Chí, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Quy Kị, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Cửu Sửu. | ||
An môn | Lắp đặt cửa, cổng. Đây là việc rất cần thiết vì đó là yết coi trọng hầu của cả ngôi nhà, chỗ ra vào, và đóng mở | Nên | Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Tam Hợp . |
Kị | Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Đảo Gia Sát. | ||
An sàng | Kê đặt giường chiếu cho đôi tân hôn hoặc kê giường ở vị trí mới. | Nên | Ngày Trực Nguy. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Áp, Nguyệt Hối, Nguyệt Hình, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Ngày Thân. | ||
An táng | Cử hành lễ chôn linh cữu xuống đất. | Nên | Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Lục Hợp, Minh Phệ. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Kiến, Nguyệt Phá, Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Thổ Phù, Tứ Phế, Tứ Cùng, Tứ Kị, Địa Nang, Phục Nhật, Trùng Nhật. | ||
Bình trì đạo đồ | Công việc sửa sang đường xá. | Nên | Ngày Trực Bình. |
Kị | Thổ Phủ, Nguyệt Yếm, Thổ Phù, Địa Nang. | ||
Bổ viên, tắc huyệt, điền khanh | Công việc vá và sửa tường. Cùng những công việc lấp hố, lấp huyệt | Nên | Ngày Trực Mãn, Bế. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Tứ Phế. | ||
Cầu tự | Cầu xin cho có con cái nối dõi, cầu cho có con trai. | Nên | Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Tứ Tướng, Thời Đức, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Ích Hậu, Tục Thế. |
Kị | Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt. | ||
Chủng thực | | Nên | Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Mẫu THư ơng, Dân Nhật, Vương Nhật. |
Kị | Ngày Trực Kiến, Bình, Định, Phá; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Hàm Trì, Thiên Lại, Tứ Phế, Ngũ Mộ, cửu tiêu, Thổ Phù, Ngày Ất. | ||
Di tỉ | Di chuyển chỗ ở, dời đổi chỗ ở. | Nên | Ngày Trực Khai, thành; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Tứ Tướng, Thời Đức, Thiên Mã. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Nguyệt Hại, Đại Thời, Thiên Lại, Tứ Phế, Quy Kị, Vãng Vong. | ||
Doanh kiến cung thất | | Nên | Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Đại Thời, Thiên Lại, Tứ Phế, Địa Nang. | ||
Điền liệp | Đi săn bắn, đánh bắt các loài chim, thú rừng. | Nên | trước lập hạ, Ngày Trực Nguy, Thu. |
Kị | Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí. | ||
Động thổ | Chỉ việc sửa chữa, đào đất khởi công xây dựng cho nhà ở hoặc một công trình, khởi đầu khi động nhát cuốc đầu tiên xây dựng Dương trạch | Nên | Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Tứ Tướng, Thời Đức, Xá Nguyện, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Tam Hợp, Vương Nhật. |
Kị | Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu; Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Thiên Lại, Đại Thời, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Địa Nang, Ngũ Mộ, Thổ Phủ, Thổ Phù. | ||
Giá thú | Lễ cưới, đón dâu. | Nên | Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Hỉ, Thiên Thương, Tam Hợp, Lục Hợp . |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Thu Nhật; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Nguyệt Phá, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Đại Thời, Cửu Sửu, Nhân Chuyên, Quy Kị, hồng sa, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí. | ||
Giải trừ | Tục lệ làm lễ giải thoát và trừ bỏ tai ách. | Nên | Ngày Trực Trừ, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Tứ Tướng, Thời Đức, Thiên Xá, Giải Thần, Trừ Thần. |
Kị | Ngày Trực Kiến, Bình, Thu; Tử Thần, Tử Khí; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Đại Thời, Thiên Lại, Du Họa, Tứ Phế, Ngũ Mộ. | ||
Giao dịch | Chỉ việc mua bán như trong thương vụ, tức ước định mua bán. | Nên | Ngày Trực Mãn, thành, Khai; Thiên Nguyện, Dân Nhật, Ngũ phú, Ngũ Hợp, Lục Hợp . |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Đại Thời, Thiên Lại, Tiểu Hao, Thiên Tặc, Tứ Hao, Tứ Cùng, Ngũ Li, Tứ Phế, Cửu Không . | ||
Hành huệ ái, | Tuyết oan uổng, hoãn hình ngục | Nên | Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Tứ Tương, Thì Đức, Vương Nhật, Phúc Đức, Tam Hợp, Thiên Hỉ. |
Kị | Vô Kị. | ||
Kết hôn nhân | Thành hôn | Nên | Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thời Đức, Xá Nguyện, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Hỉ, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Lục Hợp, Tứ Tướng, Dân Nhật. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu, Mãn ; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Nhị Phân Nhị Chí. Ngày Trực Kiến chỉ Kị kết hôn nhân. | ||
Khai cừ | Đào mương dẫn nước thoát đi. | Nên | Ngày Trực Khai, Ngày nhâm. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Kiến, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Tứ Phế, Thổ Phù. Xuyên quật tỉnh Kị Ngày mão. | ||
Khai thị | Khai trương cửa hiệu, cơ xưởng mới, hoặc ngày đầu năm khai cửa hiệu, khai nghiệp, hoặc ngày bắt đầu sản xuất. | Nên | Ngày Trực Thành, Khai; Thiên Nguyện, Dân Nhật, Ngũ phú. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Chấp ; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Đại Thời, Thiên Lại, Tiểu Hao, Thiên Tặc, Tứ Hao, Tứ Cùng, Ngũ Li, Tứ Phế, Cửu Không . | ||
Khai thương, xuất hóa, phóng trái | Mở cửa hàng | Nên | Ngày Trực Mãn ; Nguyệt Ân, Ngũ phú, Tứ Tướng, Thời Đức . |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Chấp, Kiến, Thu, Bế; Ngày giÁp; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Thổ Phủ, Thổ Phù, Nguyệt Hại, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Cửu Không, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Hao, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Tứ Cùng, Ngũ Hư . | ||
Khai thương khố, xuất hóa tài | Mở kho tàng, xuất tiền của, xuất hàng hoá. | Nên | Ngày Trực Mãn ; Nguyệt Ân, Tứ Tương, Thời Đức, Ngũ phú. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Đại Thời, Thiên Lại, Đại Hao, Tiểu Hao, Tứ Hao, Tứ Cùng, Tứ Phế, Ngũ Hư, Cửu Không, Ngày Giáp. | ||
Khai trì, quật tỉnh, trúc âm câu | Đắp đất thông hào | Nên | Ngày Trực Khai. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Kiến, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Tứ Phế, Thổ Phù. Xuyên quật tỉnh Kị Ngày mão. | ||
Khải toản | Cải mộ, cải táng | Nên | Minh Phệ đối. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Kiến, Nguyệt Phá, Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Tứ Phế, Ngũ Mộ, Phục Nhật, Trùng Nhật. | ||
Kì phúc | Cầu cúng thần minh giáng phúc, tạ thần, hoàn nguyện hay đáp tạ thần ân. | Nên | Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Tứ Tướng, Thời Đức, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Ích Hậu, Tục Thế. |
Kị | Ngày Dần. | ||
Kinh lạc | Đặt khung cửi, khung dệt, máy dệt. | Nên | Lục Hợp, Tam Hợp, Thiên Nguyện, Ngũ phú, Mãn Nhật. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Tứ Phế, Ngày Canh. | ||
Lập khế | Lập các khế ước, hợp đồng. | Nên | Ngày Trực Mãn, thành, Khai; Thiên Nguyện, Ngũ phú, Dân Nhật, Tam Hợp, Lục Hợp, Ngũ Hợp . |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Chấp ; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Cửu Không, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Hao, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Tứ Cùng. | ||
Lập khoán | Lập các khế ước, hợp đồng để hỗ tương việc mua bán hoặc sự việc tương tự. | Nên | Ngày Trực Mãn, thành, Khai; Thiên Nguyện, Dân Nhật, Ngũ phú, Ngũ Hợp, Lục Hợp . |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Đại Thời, Thiên Lại, Tiểu Hao, Thiên Tặc, Tứ Hao, Tứ Cùng, Ngũ Li, Tứ Phế, Cửu Không . | ||
Mục dưỡng | Chăn nuôi, dưỡng, thả gia súc. | Nên | Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Mẫu THư ơng, Ngũ phú, Dân Nhật. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Tứ Phế, Ngũ Mộ, Hàm Trì, Thiên Lại. | ||
Nạp súc | Mua vào, thu nạp gia súc mới. | Nên | Ngày Trực Thu, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Mẫu THư ơng, Ngũ phú, Dân Nhật, Tam Hợp, Nguyên Hợp, Thiên Thương. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Tứ Phế, Ngũ Mộ, Hàm Trì, Thiên Lại. | ||
Nạp tế | Dọn vào nhà mới. | Nên | Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Hỉ, Thiên Thương, Tam Hợp, Lục Hợp . |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Thu Nhật; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Nguyệt Phá, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Đại Thời, Cửu Sửu, Nhân Chuyên, Quy Kị, hồng sa, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí. | ||
Nạp tài | Nộp hay thu tiền, đòi nợ, kết toán sổ sách; hay việc ngũ cốc nhập thương. | Nên | Ngày Trực Mãn, Thu, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Tam Hợp, Dân Nhật, Ngũ phú, Lục Hợp, Thiên Thương, Mẫu Thương. |
Kị | Ngày Trực Bình; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Đại Thời, Thiên Lại, Đại Hao, Tiểu Hao, Tứ Hao, Tứ Cùng, Tứ Phế, Ngũ Hư, Cửu Không . | ||
Nhập học | Bái sư tiếp thu công việc giáo dục hoặc công nghệ. | Nên | Ngày Trực Thành, Khai. |
Kị | Ngày Trực Phá, Tứ Phế. | ||
Nhập trạch | Dọn vào nhà mới. | Nên | Ngày Trực Thành, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Mã, Dịch Mã. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Nhị Phân Nhị Chí, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Quy Kị, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Cửu Sửu. | ||
Phá ốc | Công việc đập phá nhà. | Nên | Ngày Trực Phá, Nguyệt Phá. |
Kị | Ngày Trực Kiến; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Yếm, Thổ Phù, Địa Nang. | ||
Phá thổ | Công việc phá hay đào đất để chôn cất, xây, và đắp mộ, chỉ về công việc cho âm trạch. | Nên | Minh Phệ, Minh Phệ đối. |
Kị | Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Tứ Phế, Địa Nang, Phục Nhật, Trùng Nhật. | ||
Phó nhậm | Tục làm lễ nhận chức vụ mới. | Nên | Ngày Trực Trừ, Kiến, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Thiên Hỉ. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu, Mãn ; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí (Ngày Xuân phân, Xuân Thu, Đông chí và Hạ chí). | ||
Quan Đới | | Nên | tháng mạnh (1, 4, 7, 10) hay trọng (2, 5, 8, 11) Ngày Trực Định. PHối Hợp với Thiên Đức, Nguyệt Đức, thiên ân, Nguyệt Ân, sinh Khí, Phúc sinh, Ích Hậu, Tục Thế là trọn tốt lành. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Phá; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Đại Thời, Thiên Lại, thụ Tử, Tứ Phế, Ngũ Mộ, Ngày sửu. | ||
Tạo lô táo | | Nên | Bất cứ Ngày nào tốt. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Tứ Phế, cửu tiêu. | ||
Tế tự | Việc cúng tế tổ tiên, tế thần. | Nên | Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Tứ Tướng, Thời Đức, thiên vu, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá. |
Kị | Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, thiên cẩu, Ngày dần. | ||
Thí ân huệ tuất cô quỳnh | | Nên | Ngày Trực Khai, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Dương Đức, Âm Đức, Vương Nhật. |
Kị | Vô Kị. | ||
Thiên di | Dời chỗ, di chuyển chỗ, di cư. | Nên | Ngày Trực Thành, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Thiên Mã, Dịch Mã. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối (Ngày 30), Nhị Phân Nhị Chí, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Quy Kị, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Cửu Sửu. | ||
Thiện thành quách | | Nên | Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Nguyệt Ân, quốc Tương, Thì Đức, Tam Hợp, Phúc Đức . |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Đại Thời, Thiên Lại, Tứ Phế, Địa Nang. | ||
Thượng biểu chương | Dâng biểu, sớ, tấu cầu cúng. | Nên | Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt không, Thiên Xá, Thiên Nguyện, lâm Nhật, Phúc Đức, Giải Thần. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Nguyệt Yếm, Đại Thời, Du Họa, Thiên Lại, Tứ Phế, Vãng Vong. | ||
Thượng lương | Gác xà cho nhà mới. | Nên | Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Tam Hợp . |
Kị | Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Đảo Gia Sát. | ||
Thượng quan | Lên chức | Nên | Ngày Trực Trừ, Kiến, Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Thiên Hỉ. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bế, Bình, Thu, Mãn ; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Vãng Vong, Khí Vãng Vong, Nhị Phân Nhị Chí (Ngày Xuân phân, Xuân Thu, Đông chí và Hạ chí). | ||
Thượng sách, tiến biểu chương | Thượng sách thụ phong | Nên | Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, lâm Nhật, Phúc Đức, Khai Nhật. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Nguyệt Yếm, Đại Thì, Du Họa, Thiên Lại, Tứ Phế, Vãng Vong. | ||
Thủ ngư | Đi đánh hay bắt cá. | Nên | Ngày Trực Chấp, Nguy, Thu. |
Kị | Hàm Trì, Nguyệt Áp, Yếm đối. | ||
Thụ trụ | Dựng cột | Nên | Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Ân, Thiên Nguyện, Thiên Xá, Tam Hợp . |
Kị | Ngày Trực Kiến, Phá, Bình, Thu, Bế; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Kị, Nguyệt Hối, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Li, Tứ Tuyệt, Đảo Gia Sát. | ||
Tiến nhân khẩu | | Nên | Ngày Trực Thu, Thiên Nguyện, Tam Hợp, Mãn Nhật, Dân Nhật, Lục Hợp, Thiên Thương . |
Kị | Ngày Trực Bình, Bế; Nguyệt Phá, Tử Thần, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Nguyệt Hại, Đại Thời, Thiên Lại, Tứ Phế, Tứ Cùng, Cửu Không, Vãng Vong. | ||
Trang sức, | Cả trang tu, bình chỉnh | Nên | Ngày Trực Bình. |
Kị | Ngày Trực Kiến; Nguyệt Áp, Thổ Phù, Địa Nang, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Tứ Phế. | ||
Tu cung thất | Sửa phòng | Nên | Ngày Trực Khai; Nguyệt Ân, Tứ Tương, Thì Đức, Tam Hợp, Phúc Đức . |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Đại Thời, Thiên Lại, Tứ Phế, Địa Nang. | ||
Tu tạo | Hưng tạo động thổ. | Nên | Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Nguyệt Ân, Tứ Tương, Thời Đức, Tam Hợp, Phúc Đức . |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Đại Thời, Thiên Lại, Tứ Phế, Địa Nang. | ||
Tu thương khố | Sửa kho | Nên | Ngày Trực Mãn ; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Tam Hợp . |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Đại Thời, Thiên Lại, Tiểu Hao, Thiên Tặc, Tứ Hao, Tứ Cùng, Ngũ Hư, Cửu Không, Địa Nang. | ||
Tu trí sản thất | Việc bố trí và tu sửa phòng cho đàn bà đẻ. | Nên | Ngày Trực Khai. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Kiến, Thổ Phủ, Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Đại Thời, Thiên Lại, Địa Nang. | ||
Uấn nhưỡng | Việc ủ men, gây men làm rượu, làm dấm, làm tương, ướp mật. | Nên | Lục Hợp, Tam Hợp, Thiên Nguyện, Ngũ phú, Mãn Nhật. |
Kị | Ngày Trực Phá, Bình, Thu; Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Áp, Nguyệt Hại, Tứ Phế, Ngày tân. | ||
Viễn hồi | Đi xa về | Nên | Nên giống như xuất hành. |
Kị | Nguyệt Yếm, Quy Kị. | ||
Xuất hành | Khởi hành | Nên | Ngày Trực Khai, Kiến; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Tứ Tướng, Thời Đức, Vương Nhật, Phúc Đức, Tam Hợp, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Dịch Mã. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Phá, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Mộ, Đại Thời, Thiên Lại, Tứ Phế, Thiên Tặc, Vãng Vong, Ngày tị, Ngày sửu. | ||
Yến hội | Mở tiệc chiêu đãi | Nên | Ngày Trực Khai; Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Nguyệt Ân, Tứ Tương, Thời Đức, Vương Nhật, Phúc Đức, Tam Hợp, Thiên Hỉ, Dân Nhật, Lục Hợp, Ngũ Hợp Nhật. |
Kị | Ngày Trực Bình, Thu, Bế; Nguyệt Phá, Nguyệt Hại, Kiếp Sát, Tai Sát, Nguyệt Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Ngũ Li, Tứ Phế, Ngày dậu. |
Mới tạm tìm hiểu và chép lại 58 việc trong số 85 việc cần chọn ngày, xem giờ mà đã quá dài. Đồng thời một số phần việc nay ít khi xem ngày và mỗi sách nói một cách nên chép lại để biết. Song vẫn thấy khó nhớ!
Tốt nhất, hãy cứ vững chí mà tiến hành, mọi việc ắt hanh thông.
(Biên soạn từ nhiều nguồn tham khảo, để biết).
Chi li ra thì ngày nào cũng "xấu" cả! Chán thế.
Trả lờiXóa"Xưa nay nhân định thắng thiên cũng nhiều" nhưng lại có "Người tính không bằng trời tính"!
ba cua toi mat luc 14h45 ngay 20/10/2011 am lich. nghe noi ngay nay rat xau phai khong thầy.? xin giup xem dumm cho gia dinh. chan thanh cam on.!
Trả lờiXóa