TUÀN HOÀN 28 SAO | NGŨ HÀNH | NGÀY XUẤT HIỆN | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
ĐÔNG | BẮC | TÂY | NAM | THỨ TRONG TUẦN | NGÀY TAM HỢP | |
XANH | ĐEN | TRẮNG | ĐỎ | |||
RỒNG | CHIM | HỔ | SẺ | |||
Giác | Đẩu | Khuê | Tỉnh | Mộc | Thứ 5 | Dần, Ngọ, Tuất |
Cang | Ngưu | Lâu | Quỷ | Kim | Thứ 6 | Tị, Dậu, Sửu |
Đê | Nữ | Vị | Liễu | Thổ | Thứ 7 | Thân, Tý, Thìn |
Phòng | Hư | Mão | Tinh | M. Trời | Chủ nhật | Tị, Dậu, Sửu |
Tâm | Nguy | Tất | Trương | M.Trăng | Thứ 2 | Dần, Ngọ, Tuất |
Vĩ | Thất | Chuỷ | Dực | Hoả | Thứ 3 | Hợi, Mão, Mùi |
Cơ | Bích | Sâm | Chẩn | Thuỷ | Thứ 4 | Thân, Tý, Thìn |
Bảng 2. Tên Sao xuất hiện trong Tuần theo Thứ:
NGÀY | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 | THỨ 7 | CN |
Thân-Tý-Thìn | Tất | Dực | Cơ | Khuê | Quỷ | Đê | Hư |
Dần-Ngọ-Tuất | Tâm | Thất | Sâm | Giác | Ngưu | Vị | Tỉnh |
Hợi-Mão-Mùi | Trương | Vĩ | Bích | Tinh | Cang | Nữ | Mão |
Tị-Dậu-Sửu | Nguy | Chủy | Chẩn | Đẩu | Lâu | Liễu | Phòng |
HÀNH | Thái âm | Hoả | Thuỷ | Mộc | Kim | Thổ | Thái dương |
Sử dụng bảng tính EXEL với Hàm =MOD(((DATE(yyyy;mm;dd));28). Từ số dư của phép chia đó đối chiếu bảng tính ra Thứ trong Tuần và Sao chủ ngày đó.
DƯ | 26 | 27 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
THỨ | Năm | Sáu | Bảy | Cnhật | Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | Cnhật | Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | Cnhật | Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | Cnhật | Hai | Ba | Tư |
SAO | Giác | Cang | Đe | Phòng | Tâm | Vĩ | Cơ | Đẩu | Ngưu | Nữ | Hư | Nguy | Thất | Bích | Khuê | Lâu | Vị | Mão | ất | Chuỷ | Sâm | Tinh | Quỷ | Liễu | Tinh | Trương | Dực | Chẩn |
SAO | NGŨ HÀNH | CAT HUNG THEO SÁCH | |
---|---|---|---|
THẦN BÍ TRẠCH CÁT | TUYỂN TRẠCH THÔNG và LỊCH THƯ | ||
Giác | Mộc | Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu | + Tốt, riêng mai táng xấu |
Cang | Kim | Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu | + Xấu mọi việc |
Đê | Thổ | Tốt tăng tài lộc | Xấu mọi việc |
Phòng | Thái Dương | Mọi việc bất lợi | Tốt mọi việc |
Tâm | Thái Âm | Xấu mọi việc | + Xấu mọi việc |
Vĩ | Hoả | Xấu mọi việc | Tốt mọi việc |
Cơ | Thuỷ | Hôn nhân, tu tạo xấu | Tốt mọi việc |
Đẩu | Mộc | Xấu mọi việc | Tốt mọi việc |
Ngưu | Kim | Xấu mọi việc | + Xấu mọi việc |
Nữ | Thổ | Tốt mọi việc | Xấu mọi việc |
Hư | Thái Dương | Tốt mọi việc | Xấu mọi việc |
Nguy | Thái Âm | Xấu nhiều tốt ít | + Xấu mọi việc |
Thất | Hoả | Tốt mọi việc | + Tốt mọi việc |
Bích | Thuỷ | Tốt mọi việc | + Tốt mọi việc |
Khuê | Mộc | Tốt mọi việc | Xấu, riêng xây dựng tốt |
Lâu | Kim | Tốt mọi việc | + Tốt mọi việc |
Vị | Thổ | Xấu mọi việc | Tốt mọi việc |
Mão | Thái Dương | Tốt mọi việc | Xấu mọi việc |
Tất | Thái Âm | Tốt mọi việc | + Tốt mọi việc |
Chuỷ | Hoả | Tốt mọi việc | Xấu, riêng xây dựng tốt |
Sâm | Thuỷ | Tốt mọi việc | Xấu, riêng xây dựng tốt |
Tỉnh | Mộc | Xấu mọi việc | Tốt mọi việc |
Quỷ | Kim | Xấu mọi việc | + Xấu, riêng mai táng tốt |
Liễu | Thổ | Tốt mọi việc | Xấu mọi việc |
Tinh | Thái Dương | Xấu nhiều tốt ít | + Xấu, riêng xây dựng tốt |
Trương | Thái Âm | Tốt mọi việc | Xấu mọi việc |
Dực | Hoả | Tốt mọi việc | Nói chung không tốt |
Chẩn | Thuỷ | Xấu mọi việc | Tốt mọi việc |
Bảng 5: Ngày trực kiến sau mỗi Tiết
SAU TIẾT | THÁNG ÂM | DƯƠNG LỊCH | SỐ NGÀY | NGÀY TRỰC KIẾN |
Lập xuân 立春 | Giêng 正月 | 4, 5 tháng 2 | 30 | Dần 寅日 |
Kinh trập 惊蟄 | Hai 二月 | 5, 6 tháng 3 | 30 | Mão 卯日 |
Thanh minh 清明 | Ba 三月 | 4, 5 tháng 4 | 31 | Thìn 辰日 |
Lập hạ 立夏 | Tư 四月 | 5, 6 tháng 5 | 31 | Tị 巳日 |
Mang chủng 芒種 | Năm 五月 | 5, 6 tháng 6 | 31 | Ngọ 午日 |
Tiểu thử 小暑 | Sáu 六月 | 7, 8 tháng 7 | 32 | Mùi 未日 |
Lập thu 立秋 | Bẩy 七月 | 7, 8 tháng 8 | 32 | Thân 申日 |
Bạch lộ 白露 | Tám 八月 | 7, 8 tháng 9 | 31 | Dậu 酉日 |
Hàn lộ 寒露 | Chín 九月 | 8, 9 tháng 10 | 30 | Tuất 戌日 |
Lập đông 立冬 | Mười 十月 | 7, 8 tháng 11 | 30 | Hợi 亥日 |
Đại tuyết 大雪 | Một 十一月 | 6, 7 tháng 12 | 30 | Tý 子日 |
Tiểu hàn 小寒 | Chạp十二月 | 5, 6 tháng 01 | 29 | Sửu 丑日 |
Bảng 6. Tính chất TỐT , XẤU của 12 Trực
THÁNG AL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TRÙNG SAO THUẬN HÀNG CHI TÍNH CHẤT TỐT XẤU Kiến Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Thổ phủ (xấu) Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ)(?) Trừ Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Tốt nói chung Mãn Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thiên Phủ (tốt)Thổ ôn (xấu)Quả tú (xấu)Thiên cấu (xấu) Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phú, xấu với các việc khác (vì trùng sao xấu) Bình Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tiểu hao (xấu) Tốt với mọi việc (?) Định Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Tam hợp, thiên giải (tốt).Đại hao, Tử khí, Quan phủ (xấu) Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có Đại hao, Quan phù) Chấp Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Tốt với khởi công xây dựng, xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương Phá Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mù Nguyệt phá (xấu) Xấu với mọi việc, riêng chữa bệnh, dỡ nhà củ, phá bỏ đồ củ là tốt Nguy Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Mọi việc đều xấu (?) Thành Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Thiên hỷ, tam hợp (tốt)Cô thần (xấu) Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp Thu Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Địa phá (xấu) Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng Khai Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sinh khí Tốt mọi việc, trừ động thổ, an táng Bế Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Xấu mọi việc, trừ đắp đê, lấp hố rãnh
Bảng 7: Quy luật của Lục diệu theo ngày Sóc (01) hàng tháng:
THÁNG ÂL | NGÀY SÓC | Ý NGHĨA |
Giêng (Dần | Tốc hỉ | Tốt vừa, hợp với việc cần làm nhanh |
Hai (Mão) | Lưu liên | Dễ thất bại, không lợi cho mọi việc |
Ba (Thìn) | Tiểu cát | Nếu cố gắng mọi việc sẽ thành công |
Tư (Tị) | Không vong | Khó thành, dễ gặp tai nạn |
Năm (Ngọ) | Đại an | Mọi việc đều hanh thông, tốt |
Sáu (Mùi) | Xích khẩu | Xấu vừa, dễ cãi nhau. |
Bảng 8:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!