[XEM GIA PHẢ][ PHẢ KÝ ][ THỦY TỔ ][PHẢ ĐỒ ][ TỘC ƯỚC ][ HƯƠNG HỎA ][TƯỞNG NIỆM][ THÔNG BÁO GIỖ]

Kính lạy các đấng Thần linh, Tiên Tổ và các bậc phụ thờ theo Tiên Tổ :
Phù hộ, Ban phúc, Chăm sóc cho GIA TỘC ngày càng phát triển; luôn An khang Thịnh vượng, Phúc khánh lâu bền
và Phù hộ, Chỉ giáo cho hậu sinh hoàn thành BỔN PHẬN cũng như TÂM NGUYỆN của mình
-*-
Trong nhiều bài viết có chứa các ký tự Tượng hình (chữ Hán, chữ Nôm).
Nếu không được hỗ trợ với Font đủ, bạn có thể sẽ chỉ nhìn thấy các ký hiệu lạ.


29 tháng 8 2009

Bảng tính, chọn thời gian theo phép GHI SAO

Ngoài cách ghi lịch theo hệ Can Chi hoạt hóa theo thuyết “Âm dương ngũ hành”, các nhà làm lịch cổ còn dùng hệ thống các sao, 8 mốc thời gian, 24 tiết khí và số con Giáp để ghi ngày cát, hung. Trên bầu trời có vô vàn ngôi sao nhưng chỉ quan sát chúng được vào ban đêm và nhìn rõ với những ngôi sao lớn. Các hành tinh Thủy, Hỏa, Thổ, Mộc, Kim đã được gán cho Ngũ hành.Tôi cố gắng tìm hiểu, lập thành Bảng ghi lại để tham khảo:

















TUÀN HOÀN 28 SAO

NGŨ HÀNHNGÀY XUẤT HIỆN

ĐÔNG

BẮC

TÂY

NAM

THỨ TRONG TUẦNNGÀY TAM HỢP

XANH

ĐEN

TRẮNG

ĐỎ

RỒNG

CHIM

HỔ

SẺ

Giác

Đẩu

Khuê

Tỉnh

Mộc

Thứ 5

Dần, Ngọ, Tuất

Cang

Ngưu

Lâu

Quỷ

Kim

Thứ 6

Tị, Dậu, Sửu

Đê

Nữ

Vị

Liễu

Thổ

Thứ 7

Thân, Tý, Thìn

Phòng

Mão

Tinh

M. Trời

Chủ nhật

Tị, Dậu, Sửu

Tâm

Nguy

Tất

Trương

M.Trăng

Thứ 2

Dần, Ngọ, Tuất

Thất

Chuỷ

Dực

Hoả

Thứ 3

Hợi, Mão, Mùi

Bích

Sâm

Chẩn

Thuỷ

Thứ 4

Thân, Tý, Thìn




Bảng 2. Tên Sao xuất hiện trong Tuần theo Thứ:









NGÀY

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

THỨ 7

CN

Thân-Tý-Thìn

Tất

Dực

Khuê

Quỷ

Đê

Dần-Ngọ-Tuất

Tâm

Thất

Sâm

Giác

Ngưu

Vị

Tỉnh

Hợi-Mão-Mùi

Trương

Bích

Tinh

Cang

Nữ

Mão

Tị-Dậu-Sửu

Nguy

Chủy

Chẩn

Đẩu

Lâu

Liễu

Phòng

HÀNH

Thái âm

Hoả

Thuỷ

Mộc

Kim

Thổ

Thái dương

Bảng 3. Tính ngày Dương lịch ra Sao chủ trong NHỊ THẬP BÁT TÚ:

Sử dụng bảng tính EXEL với Hàm =MOD(((DATE(yyyy;mm;dd));28). Từ số dư của phép chia đó đối chiếu bảng tính ra Thứ trong Tuần và Sao chủ ngày đó.




26

27

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

THỨ

Năm

Sáu

Bảy

Cnhật

Hai

Ba

Năm

Sáu

Bảy

Cnhật

Hai

Ba

Năm

Sáu

Bảy

Cnhật

Hai

Ba

Năm

Sáu

Bảy

Cnhật

Hai

Ba

SAO

Giác

Cang

Đe

Phòng

Tâm

Đẩu

Ngưu

Nữ

Nguy

Thất

Bích

KhuêLâuVịMãoấtChuỷSâmTinhQuỷLiễuTinhTrươngDựcChẩn





































SAONGŨ
HÀNH
CAT HUNG THEO SÁCH

THẦN BÍ TRẠCH CÁT

TUYỂN TRẠCH THÔNG và LỊCH THƯ

Giác

Mộc

Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu

+ Tốt, riêng mai táng xấu

Cang

Kim

Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu

+ Xấu mọi việc

Đê

Thổ

Tốt tăng tài lộc

Xấu mọi việc

Phòng

Thái Dương

Mọi việc bất lợi

Tốt mọi việc

Tâm

Thái Âm

Xấu mọi việc

+ Xấu mọi việc

Hoả

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

Thuỷ

Hôn nhân, tu tạo xấu

Tốt mọi việc

Đẩu

Mộc

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

Ngưu

Kim

Xấu mọi việc

+ Xấu mọi việc

Nữ

Thổ

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

Thái Dương

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

Nguy

Thái Âm

Xấu nhiều tốt ít

+ Xấu mọi việc

Thất

Hoả

Tốt mọi việc

+ Tốt mọi việc

Bích

Thuỷ

Tốt mọi việc

+ Tốt mọi việc

Khuê

Mộc

Tốt mọi việc

Xấu, riêng xây dựng tốt

Lâu

Kim

Tốt mọi việc

+ Tốt mọi việc

Vị

Thổ

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

Mão

Thái Dương

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

Tất

Thái Âm

Tốt mọi việc

+ Tốt mọi việc

Chuỷ

Hoả

Tốt mọi việc

Xấu, riêng xây dựng tốt

Sâm

Thuỷ

Tốt mọi việc

Xấu, riêng xây dựng tốt

Tỉnh

Mộc

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

Quỷ

Kim

Xấu mọi việc

+ Xấu, riêng mai táng tốt

Liễu

Thổ

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

Tinh

Thái Dương

Xấu nhiều tốt ít

+ Xấu, riêng xây dựng tốt

Trương

Thái Âm

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

Dực

Hoả

Tốt mọi việc

Nói chung không tốt

Chẩn

Thuỷ

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

Bảng 5: Ngày trực kiến sau mỗi Tiết
















SAU TIẾT

THÁNG ÂM

DƯƠNG LỊCH

SỐ NGÀY

NGÀY TRỰC KIẾN

Lập xuân 立春

Giêng 正月

4, 5 tháng 2

30

Dần 寅日

Kinh trập 惊蟄

Hai 二月

5, 6 tháng 3

30

Mão 卯日

Thanh minh 清明

Ba 三月

4, 5 tháng 4

31

Thìn 辰日

Lập hạ 立夏

Tư 四月

5, 6 tháng 5

31

Tị 巳日

Mang chủng 芒種

Năm 五月

5, 6 tháng 6

31

Ngọ 午日

Tiểu thử 小暑

Sáu 六月

7, 8 tháng 7

32

Mùi 未日

Lập thu 立秋

Bẩy 七月

7, 8 tháng 8

32

Thân 申日

Bạch lộ 白露

Tám 八月

7, 8 tháng 9

31

Dậu 酉日

Hàn lộ 寒露

Chín 九月

8, 9 tháng 10

30

Tuất 戌日

Lập đông 立冬

Mười 十月

7, 8 tháng 11

30

Hợi 亥日

Đại tuyết 大雪

Một 十一月

6, 7 tháng 12

30

Tý 子日

Tiểu hàn 小寒

Chạp十二月

5, 6 tháng 01

29

Sửu 丑日

Bảng 6. Tính chất TỐT , XẤU của 12 Trực
















THÁNG AL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TRÙNG SAO THUẬN HÀNG CHI

TÍNH CHẤT TỐT XẤU

Kiến

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Sửu

Thổ phủ (xấu)

Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ)(?)

Trừ

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Sửu

Dần

Tốt nói chung

Mãn

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Sửu

Dần

Mão

Thiên Phủ (tốt)Thổ ôn (xấu)Quả tú (xấu)Thiên cấu (xấu)

Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phú, xấu với các việc khác (vì trùng sao xấu)

Bình

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tiểu hao (xấu)

Tốt với mọi việc (?)

Định

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Tam hợp, thiên giải (tốt).Đại hao, Tử khí, Quan phủ (xấu)

Tốt với cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có Đại hao, Quan phù)

Chấp

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Tốt với khởi công xây dựng, xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương

Phá

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Nguyệt phá (xấu)

Xấu với mọi việc, riêng chữa bệnh, dỡ nhà củ, phá bỏ đồ củ là tốt

Nguy

Dậu

Tuất

Hợi

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Mọi việc đều xấu (?)

Thành

Tuất

Hợi

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Thiên hỷ, tam hợp (tốt)Cô thần (xấu)

Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp

Thu

Hợi

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Địa phá (xấu)

Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng

Khai

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Sinh khí

Tốt mọi việc, trừ động thổ, an táng

Bế

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Xấu mọi việc, trừ đắp đê, lấp hố rãnh


Bảng 7: Quy luật của Lục diệu theo ngày Sóc (01) hàng tháng:











THÁNG ÂL

NGÀY SÓC

Ý NGHĨA

Giêng (Dần
Bẩy (Thân)

Tốc hỉ

Tốt vừa, hợp với việc cần làm nhanh

Hai (Mão)
Tám (Dậu)

Lưu liên

Dễ thất bại, không lợi cho mọi việc

Ba (Thìn)
Chín (Tuất)

Tiểu cát

Nếu cố gắng mọi việc sẽ thành công

Tư (Tị)
Mười (Hợi

Không vong

Khó thành, dễ gặp tai nạn

Năm (Ngọ)
Một (Tý)

Đại an

Mọi việc đều hanh thông, tốt

Sáu (Mùi)
Chạp (Sửu)

Xích khẩu

Xấu vừa, dễ cãi nhau.



Bảng 8:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!

Cám ơn bạn đến thăm nhà


Vui nào cũng có lúc dừng,
Chia tay bạn nhé, nhớ đừng quên nhau.
Mượn "Lốc" ta nối nhịp cầu,
Cho xa xích lại, để TRẦU gặp CAU.


Mọi thông tin góp ý, bổ sung, đề nghị sửa trao đổi trực tiếp hay gửi về:
Sáng lập, Thiết kế và Quản trị : LƯƠNG ĐỨC MẾN
(Đời thứ Bẩy dòng Lương Đức gốc Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng - Thế hệ thứ Hai phái Lào Cai)
ĐT: 0913 089 230 - E-mail: luongducmen@gmail.com
SN: 328 đường Hoàng Liên, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Kính mong quan viên họ và người có Tâm, có Trí chỉ bảo, góp ý thêm về nội dung và cách trình bày
Bạn có thể đăng Nhận xét dưới mỗi bài với "Ẩn danh".
Còn muốn đăng nhận xét có để lại thông tin cá nhân thì cần đăng kí tài khoản tại Gmail .
Chúc bạn luôn Vui vẻ, Hạnh phúc, May mắn và Thành đạt!