NGÀY GIỖ CẦN NHỚ
CỦA MỘT SỐ THÀNH VIÊN TRONG HỌ TẠI LÀO CAI
(Xếp theo thứ tự ngày trong năm Âm lịch)
HỌ VÀ TÊN |
ĐỜI, NGÀNH, NƠI GIỖ |
NGÀY GIỖ (Âm lịch) |
NGƯỜI GIỖ |
Lương Đức Quýnh (anh ô Trính) |
5 N2, LC |
04/Giêng |
L.Đ.Mến |
Lương Thị Thị (chị ô Thân) |
6 N2, LC |
06/Giêng |
N.V. Thanh |
Đặng Thị Chẻo (bà cả cụ Hanh) |
3 D, N2, Quê |
11/Giêng |
L.Đ.Tơ |
LƯƠNG CÔNG NGHỆ (CẢNH) |
Đệ Nhất đại Tổ (Giỗ Tổ Đại tôn) |
15/Giêng |
L.Đ.Kiện (PH) |
Nguyễn Văn Khuể (chồng bà Thị, bố T) |
6 R N2, LC |
27/Giêng |
N.V.Thanh |
LƯƠNG ĐỨC TRÍNH (bố Ô Thân) |
5 N2, LC |
29/Giêng |
L.Đ.Mến |
Đào Thị Dẫn (vợ ô Nhớ) |
6 D, N1, LC |
29/Giêng |
L.Đ.Hỗ |
Lương Đức Ruẩn (ô Nhớ) |
6 N1, LC |
07/02 |
L.Đ.Hỗ |
Đào Thị Cỏn (vợ cụ Tú, không con) Nguyễn Thị Dụng (tổ mẫu nhà anh Thuế) Hoàng Thị Châu (mẹ cụ Hanh) Đặng Thị Chiền (?) |
2 D N2, Quê (Tổ mẫu ngành 2) |
18/02 Giỗ Tổ N2 |
L.Đ.Thành (PH) |
Không nhớ ngày |
|||
Lương Thị Sinh (con ô Dật) |
7 N2, LC |
09/03 |
H.C.Quý |
Lương Đức An (LS, con ô Dật) |
7 N2, LC |
27/3 |
L.Đ.Tràng |
Lương Đức Trường (con a Thuế) |
8 N2, LC |
05/4 |
L.Đ.Chiến |
Lưu Thị Bính (vợ ô Dật) |
6 D, N2, LC |
02/05 |
L.Đ.Tràng |
Trần Thị Nhung; (vợ a Thuế) |
7 D, N2, LC |
02/05 |
L.Đ.Trường |
LƯƠNG CÔNG TÚ (4 bà) |
2 (Tổ ngành 2), Quê |
29/5 |
L.Đ.Thành |
Lương Thị Ri (chị ông Thân) |
6 N2, Quê |
02/06 |
P.V.Tuy |
Lương Đức Dật (em ông Thân) |
6 N2, LC |
07/06 |
L.Đ.Tràng |
Lương Đức Thiếp (cháu ô Thân) |
7 N2, LC |
16/06 |
L.Đ.Thường |
Nguyễn Văn (Cai) Tề (chồng bà Thị) |
6 R N2, LC |
23/8 |
N.V.Thanh |
Lương Đức Lơ (con ô Nhớ) |
7 N1, LC |
14/09 |
L.Đ.Quân |
LƯƠNG ĐỨC TRINH (ông ô Thân) |
4 N2, LC |
17/09 |
L.Đ.Mến |
Lương Thị Dưỡng (con ô Dật) |
7 N2, LC |
21/10 |
P.V.Tùng |
Nguyễn Thị Lề (bà ô Thân) |
4 D, N2, LC |
01/Một (11) |
L.Đ.Mến |
Lương Thị Huấn (vợ ô Thỏa) |
6 N2, LC |
07/Một (11) |
Đ.V.Tăng |
Đặng Thị Khuy (vợ a Thiếp) |
7 D, N2, LC |
07/Một (11) |
L.Đ.Thường |
Đặng Thị Chỉ (mẹ ông Thân) |
5 D, N2, LC |
08/Một (11) |
L.Đ.Mến |
LƯƠNG ĐỨC THÂN |
6 N2, LC |
13/ Chạp |
L.Đ.Mến |
LƯƠNG ĐỨC HANH (cụ ô Thân) |
3 N2 (Tổ chi), Quê |
15/Chạp |
L.Đ.Tơ |
Bà Hai của cụ Hanh (mẹ cụ Trinh) |
3 D, N2, LC |
Không nhớ |
L.Đ.Mến |
Ghi chú: Viết tắt: D = Dâu, R=Rể, N= ngành, LC = Lào Cai, Quê=xã Chiến Thắng, huyện An Lão, tf Hải Phòng.
Những người ghi tên bằng CHỮ IN HOA là trực hệ với tôi (con ô Thân).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!