SỐ TT
|
CAN CHI NGÀY
|
SINH KHẮC CỦA CAN CHI
|
KẾT QUẢ
|
1
|
Giáp Tý
|
dương Thủy sinh dương Mộc
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
2
|
Ất Sửu
|
âm Mộc khắc âm Thổ
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
3
|
Bính Dần
|
dương Mộc sinh dương Hỏa
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
4
|
Ðinh Mão
|
âm Mộc sinh âm Hỏa
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
5
|
Mậu Thìn
|
đồng hành dương Thổ
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
6
|
Kỷ Tỵ
|
âm Hỏa sinh âm Thổ
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
7
|
Canh Ngọ
|
dương Hỏa khắc dương Kim
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
8
|
Tân Mùi
|
âm Thổ sinh âm Kim
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
9
|
Nhâm Thân
|
dương Kim sinh dương Thủy
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
10
|
Quý Dậu
|
âm Kim sinh âm Thủy
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
11
|
Giáp Tuất
|
dương Mộc khắc dương Thổ
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
12
|
Ất Hợi
|
âm Thủy sinh âm Mộc
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
13
|
Bính Tý
|
dương Thủy khắc dương Hỏa
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
14
|
Ðinh Sửu
|
âm Hỏa
sinh âm Mộc
|
Bảo nhật/Đại
cát/Rất tốt
|
15
|
Mậu Dần
|
dương Mộc khắc dương Thổ
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
16
|
Kỷ Mão
|
âm Mộc khắc âm Thổ
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
17
|
Canh Thìn
|
dương Thổ sinh dương Kim
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
18
|
Tân Tỵ
|
âm Hỏa khắc âm Kim
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
19
|
Nhâm Ngọ
|
dương Thủy khắc dương Hỏa
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
20
|
Quý Mùi
|
âm Thổ khắc âm Thủy
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
21
|
Giáp Thân
|
dương Kim khắc dương Mộc
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
22
|
Ất Dậu
|
âm Kim khắc âm Mộc
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
23
|
Bính Tuất
|
dương Hỏa sinh dương Thổ
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
24
|
Ðinh Hợi
|
âm Thủy khắc âm Hỏa
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
25
|
Mậu Tý
|
dương Thổ khắc dương Thủy
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
26
|
Kỷ Sửu
|
đồng hành âm Thủy
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
27
|
Canh Dần
|
dương Kim khắc dương Mộc
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
28
|
Tân Mão
|
âm Kim khắc âm Mộc
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
29
|
Nhâm Thìn
|
dương Thổ khắc dương Thủy
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
30
|
Quý Tỵ
|
âm Thủy khắc âm Hỏa
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
31
|
Giáp Ngọ
|
dương Mộc sinh dương Hỏa
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
32
|
Ất Mùi
|
âm Mộc khắc âm Thổ
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
33
|
Bính Thân
|
dương Hỏa khắc dương Kim
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
34
|
Ðinh Dậu
|
âm Hỏa khắc âm Kim
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
35
|
Mậu Tuất
|
đồng hành dương Thổ
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
36
|
Kỷ Hợi
|
âm Thổ khắc âm Thủy
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
37
|
Canh Tý
|
dương Kim sinh dương Thủy
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
38
|
Tân Sửu
|
âm Thổ sinh âm Kim
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
39
|
Nhâm Dần
|
dương Thủy sinh dương Mộc
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
40
|
Quý Mão
|
âm Thủy sinh âm Mộc
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
41
|
Giáp Thìn
|
dương Mộc khắc dương Thổ
|
Phạt nhật/Đại hung/Rất xấu
|
42
|
Ất Tỵ
|
âm Mộc sinh âm Hỏa
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
43
|
Bính Ngọ
|
đồng hành dương Hỏa
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
44
|
Ðinh Mùi
|
âm Hỏa sinh âm Thổ
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
45
|
Mậu Thân
|
dương Thổ sinh dương Kim
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
46
|
Kỷ Dậu
|
âm Thổ sinh âm Kim
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
47
|
Canh Tuất
|
dương Thổ sinh dương Kim
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
48
|
Tân Hợi
|
âm Kim sinh âm Thủy
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
49
|
Nhâm Tý
|
đồng hành dương Thủy
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
50
|
Quý Sửu
|
âm Thổ khắc âm Thủy
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
51
|
Giáp Dần
|
đồng hành dương Mộc
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
52
|
Ất Mão
|
đồng ành âm Mộc
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
53
|
Bính Thìn
|
dương Hỏa sinh dương Kim
|
Bảo nhật/Đại cát/Rất tốt
|
54
|
Ðinh Tỵ
|
đồng hành âm Hỏa
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
55
|
Mậu Ngọ
|
dương Hỏa sinh dương Thổ
|
Thoa nhật/Cát nhật/Tốt
|
56
|
Kỷ Mùi
|
đồng hành âm Thổ
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
57
|
Canh Thân
|
đồng hành dương Kim
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
58
|
Tân Dậu
|
đồng hành âm Kim
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
59
|
Nhâm Tuất
|
dương Thổ khắc dương Thuy
|
Chế nhật/Hung nhật/Xấu
|
60
|
Quý Hợi
|
đồng hành âm Thủy
|
Thiên Địa bất hòa/Xấu
|
12 tháng 10 2013
Ngày “Cát-Hung” theo Sinh-Khắc của Can Chi
Trong mục
Lệ xưa...,
Thời gian và phép đo
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Cám ơn bạn đến thăm nhà
Chia tay bạn nhé, nhớ đừng quên nhau.
Mượn "Lốc" ta nối nhịp cầu,
Cho xa xích lại, để TRẦU gặp CAU.
Sáng lập, Thiết kế và Quản trị : LƯƠNG ĐỨC MẾN
(Đời thứ Bẩy dòng Lương Đức gốc Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng - Thế hệ thứ Hai phái Lào Cai)
SN: 328 đường Hoàng Liên, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Bạn có thể đăng Nhận xét dưới mỗi bài với "Ẩn danh".
Còn muốn đăng nhận xét có để lại thông tin cá nhân thì cần đăng kí tài khoản tại Gmail .
Chúc bạn luôn Vui vẻ, Hạnh phúc, May mắn và Thành đạt!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!