Vòng tròn Tiết khí (LĐM vẽ lại theo http://vi.wikipedia.org) |
Sắp sang năm 2013, để tiện tra cứu,
tôi lập bảng ghi ngày Sóc (朔,New
Moons, ngày Mồng Một), Trung khí (中氣,Major Solar Term) giữa bốn mùa và Tiết khí (節氣, Minor Solar Terms) cho
năm 2013. Năm này theo Âm lịch 陰陽曆 là từ ngày 20 (Đinh Mão 丁卯) tháng một (11, Nhâm Tý 壬子) năm Nhâm Thìn 壬辰 (vào Thứ Ba) đến ngày 29
(Tân Mùi 辛未) tháng một (11, Giáp Tý 甲子) năm Quí Tị 癸巳 (vào Thứ Ba). Theo Phật
lịch 佛曆 là năm 2557.
1. Bảng ghi ngày Sóc và ngày Tiết Khí trong năm 2013
*
STT
|
NGÀY
SÓC
|
TIẾT KHÍ
|
KINH
ĐỘ
|
HÁN TỰ
|
NGHĨA
|
ÂM LỊCH
|
DƯƠNG LỊCH
|
1
|
Thứ Bẩy
12/01
Mậu Dần
|
Tiểu hàn
|
285°
|
小寒
|
Rét nhẹ
|
24/11/NT
|
05/01
|
2
|
Đại hàn
|
300°
|
大寒
|
Rét đậm
|
09/12/NT
|
20/01
|
|
3
|
Chủ Nhật
10/02
Đinh Mùi
|
Lập xuân
|
315°
|
立 春
|
Sang xuân
|
23/12/NT
|
03/02
|
4
|
Vũ Thủy
|
330°
|
雨 水
|
Mưa ẩm
|
09/G/QT
|
18/02
|
|
5
|
Thứ Ba
12/03
Đinh Sửu
|
Kinh trập
|
345°
|
驚 蟄/惊 蛰
|
Sâu nở
|
24/G/QT
|
05/03
|
6
|
Xuân phân
|
0°
|
春 分
|
Giữa xuân
|
09/02
|
20/03
|
|
7
|
Thứ Tư
10/04
Bính Ngọ
|
Thanh minh
|
15°
|
清 明
|
Trời trong
|
24/2
|
04/04
|
8
|
Cốc vũ
|
30°
|
穀 雨 /谷 雨
|
Mưa rào
|
10/3
|
19/04
|
|
9
|
Thứ Sáu
10/05
Bính Tý
|
Lập hạ
|
45°
|
立 夏
|
Sang hè
|
16/3
|
05/05
|
10
|
Tiểu mãn
|
60°
|
小 滿 /小 满
|
Lũ nhỏ, duối
vàng
|
12/4
|
21/05
|
|
11
|
Thứ Bẩy
08/06
Ất Tỵ
|
Mang chủng
|
75°
|
芒 種/芒 种
|
Tua rua mọc
|
27/4
|
05/06
|
12
|
Hạ chí
|
90°
|
夏 至
|
Giữa hè
|
14/5
|
21/06
|
|
13
|
Thứ Hai
08/07
Ất Hợi
|
Tiểu thử
|
105°
|
小 暑
|
Nóng nhẹ
|
30/5
|
07/07
|
14
|
Đại thử
|
120°
|
大 暑
|
Nóng oi
|
15/6
|
22/07
|
|
15
|
Thứ Tư
07/08
Ất Tỵ
|
Lập thu
|
135°
|
立 秋
|
Vào thu
|
01/7
|
07/08
|
16
|
Xử thử
|
150°
|
處暑/处暑
|
Mưa ngâu
|
17/7
|
23/08
|
|
17
|
Thứ Năm
05/09
Giáp Tuất
|
Bạch lộ
|
165°
|
白露
|
Nắng nhạt
|
03/8
|
07/09
|
18
|
Thu phân
|
180°
|
秋分
|
Giữa thu
|
19/8
|
23/09
|
|
19
|
Thứ Bẩy
05/10
Giáp Thìn
|
Hàn lộ
|
195°
|
寒露
|
Mát mẻ
|
04/9
|
08/10
|
20
|
Sương giáng
|
210°
|
霜降
|
Sương mù mới
|
19/9
|
23/10
|
|
21
|
Chủ Nhật
03/11
Quý Dậu
|
Lập đông
|
225°
|
立冬
|
Vào đông
|
05/10
|
07/11
|
22
|
Tiểu tuyết
|
240°
|
小雪
|
Tuyết xuất hiện
|
20/10
|
22/11
|
|
23
|
Thứ Ba
03/12
Quý Mão
|
Đại tuyết
|
255°
|
大雪
|
Tuyết dầy
|
05/11
|
07/12
|
24
|
Đông chí
|
270°
|
冬至
|
Giữa đông
|
20/11
|
22/12
|
2. Bài
ca về 24 tiết khí theo dân gian Trung Quốc:
2.1. Bài
二十四節氣歌 “Nhị thập tứ tiết khí ca” theo mùa:
春雨驚春清穀天 : Xuân Vũ Kinh Xuân Thanh Cốc thiên;
夏滿芒夏暑相連 : Hạ Mãn Mang Hạ Thử Tương liên;
穐處露穐寒霜降 : Thu Xử Lộ Thu Hàn Sương giáng;
鼕雪雪鼕小大寒 : Đông Tuyết Tuyết Đông Tiểu Đại hàn.
每月兩節不變更 : Mỗi nguyệt lưỡng tiết bất biến canh;
最多相差一兩天 : Tối đa tương sai nhất lưỡng thiên;
上半年來六廿一 : Thượng bán niên lai lục nhập nhất;
下半年來八廿三 : Hạ bán niên lai bát nhập tam.
2.2. Bài 二十四節令歌 “Nhị
thập tứ tiết lệnh ca”:
打春陽氣轉, 雨水沿河邊: Đả Xuân dương khí chuyển,Vũ thủy duyên hà biên;
驚蟄烏鴉叫, 春分瀝皮乾: Kinh chập ô nha khiếu,Xuân phân lịch bì can;
清明忙種麥, 穀雨種大田: Thanh minh Mang chủng
mạch,Cốc Vũ chủng đại điền.
立夏鵝毛住, 小滿雀來全: Lập hạ nga mao trụ,Tiểu mãn tước lai toàn;
芒種五月節, 夏至不納棉: Mang chủng Ngũ nguyệt tiết,Hạ chí bất nạp miên;
小暑不算熱, 大暑三伏天: Tiểu thử bất toán nhiệt,Đại thử tam phục thiên.
立穐忙打靛, 處暑動刀鐮: Lập Thu mang đả điện,Xử thử động đao liêm;
白露煙上架, 穐分無生田: Bạch Lộ yên thượng giá,Thu phân vô sinh điền;
寒露不算冷, 霜降變了天: Hàn Lộ bất toán lãnh,Sương giáng biến liễu thiên.
立鼕交十月, 小雪地封嚴 ;Lập đông giao Thập nguyệt,Tiểu tuyết địa phong
nghiêm;
大雪河叉上, 鼕至不行船 ;Đại tuyết hà xoa thượng,Đông chí bất hành thuyền;
小寒進臘月, 大寒又一年: Tiểu hàn tiến Lạp nguyệt,Đại hàn hựu nhất niên.
2.3. Bài: 十二月節氣歌 “Thập
Nhị Nguyệt tiết khí ca” theo THÁNG (âm lịch):
正月(寅)立春雨水節 Chinh nguyệt (Dần): Lập xuân, Vũ thủy tiết;
二月(卯)驚蟄及春分: Nhị nguyệt (Mão): Kinh chập cập Xuân
phân;
三月(辰)清明並穀雨: Tam nguyệt (Thìn): Thanh minh tịnh Cốc vũ;
四月(巳) 立夏小滿方: Tứ nguyệt (Tị): Lập hạ, Tiểu mãn phương;
五月(午)芒種及夏至: Ngũ nguyệt (Ngọ): Mang Chủng cập Hạ chí;
六月(未)小暑大暑當: Lục nguyệt (Vị): Tiểu thử, Đại thử
đương;
七月(申)立穐還處暑: Thất nguyệt (Thân):
Lập thu hoàn Xử thử;
八月(酉)白露穐分忙: Bát nguyệt (Dậu): Bạch lộ, Thu phân
mang;
九月(戌)寒露又霜降: Cửu nguyệt (Tuất): Hàn lộ hựu Sương giáng;
十月(亥)立鼕小雪張: Thập nguyệt (Hợi): Lập đông, Tiểu tuyết
trương;
十一月(子)大雪鼕至節: Thập Nhất nguyệt (Tí): Đại tuyết, Đông chí
tiết;
十二月(醜)小寒大寒昌: Thập Nhị nguyệt (Sửu): Tiểu hàn, Đại hàn
xương.
-Lương
Đức Mến (ST, BS sử dụng riêng)-
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!