(Chú ý giai đoạn Nam Bắc triều, 1527-1677 triều Lê và Mạc có đan xen nhau )
NIÊN HIỆU | CHỮ HÁN | TÊN VUA | DƯƠNG LỊCH |
Đại Đức ( Thiên Đức) | 大 德 | Lý Nam Đế | 544-548 |
Thiên Đức (Đại Đức) | 天 德 | Lý Nam Đế | 544-548 |
Thái Bình | 太 平 | Đinh Tiên Hoàng | 970-979 |
Thiên Phúc | 天 福 | Đinh Toàn (Đinh Phế Đế) | 980 |
Thiên Phúc | 天 福 | Lê Hoàn | 980-988 |
Hưng Thống | 興 統 | Lê Hoàn | 989-993 |
Ứng Thiên | 應 天 | Lê Hoàn | 994-1005 |
Ứng Thiên | 應 天 | Lê Ngọa Triều | 1005-1007 |
Cảnh Thụy | 景 瑞 | Lê Ngọa Triều | 1008-1009 |
Thuận Thiên | 順 天 | Lý Thái Tổ | 1010-1028 |
Thiên Thành | 天 成 | Lý Thái Tông | 1028-1034 |
Thông Thụy | 通 瑞 | Lý Thái Tông | 1034-1039 |
Càn Phù Hữu Đạo | 乾 符 有 道 | Lý Thái Tông | 1039-1042 |
Minh Đạo | 明 道 | Lý Thái Tông | 1042-1044 |
Thiên Cảm Thánh Vũ | 天 感 聖 武 | Lý Thái Tông | 1044-1049 |
Sùng Hưng Đại Bảo | 崇 興 大 寶 | Lý Thái Tông | 1049-1054 |
Long Thụy Thái Bình | 龍 瑞 太 平 | Lý Thánh Tông | 1054-1058 |
Chương Thánh Gia Khánh | 彰 聖 嘉 慶 | Lý Thánh Tông | 1059-1065 |
Long Chương Thiên Tự | 龍 彰 天 嗣 | Lý Thánh Tông | 1066-1068 |
Thiên Huống Bảo Tượng | 天 貺 寶 象 | Lý Thánh Tông | 1068-1069 |
Thần Vũ | 神 武 | Lý Thánh Tông | 1069-1072 |
Thái Ninh | 太 寧 | Lý Nhân Tông | 1072-1076 |
Anh Vũ Chiêu Thắng | 英 武 昭 勝 | Lý Nhân Tông | 1076-1084 |
Quảng Hựu | 廣 祐 | Lý Nhân Tông | 1085-1092 |
Hội Phong | 會 豐 | Lý Nhân Tông | 1092-1100 |
Long Phù | 龍 符 | Lý Nhân Tông | 1101-1109 |
Hội Tường Đại Khánh | 會 祥 大 慶 | Lý Nhân Tông | 1110-1119 |
Thiên Phù Duệ Vũ | 天 符 睿 武 | Lý Nhân Tông | 1120-1126 |
Thiên Phù Khánh Thọ | 天 符 慶 壽 | Lý Nhân Tông | 1127 |
Thiên Thuận | 天 順 | Lý Thần Tông | 1128-1132 |
Thiên Chương Bảo Tự | 天 彰 寶 嗣 | Lý Thần Tông | 1133-1138 |
Thiệu Minh | 紹 明 | Lý Anh Tông | 1138-1140 |
Đại Định | 大 定 | Lý Anh Tông | 1140-1162 |
Chính Long Bảo Ứng | 政 龍 寶 應 | Lý Anh Tông | 1163-1174 |
Thiên Cảm Chí Bảo | 天 感 至 寶 | Lý Anh Tông | 1174-1175 |
Trinh Phù | 貞 符 | Lý Cao Tông | 1176-1186 |
Thiên Tư Gia Thụy | 天 資 嘉 瑞 | Lý Cao Tông | 1186-1202 |
Thiên Gia Bảo Hựu | 天 嘉 寶 祐 | Lý Cao Tông | 1202-1205 |
Trị Bình Long Ứng | 治 平 龍 應 | Lý Cao Tông | 1205-1210 |
Kiến Gia | 建 嘉 | Lý Huệ Tông | 1211-1224 |
Thiên Chương Hữu Đạo | 天 彰 有 道 | Lý Chiêu Hoàng | 1224-1225 |
Kiến Trung | 建 中 | Trần Thái tông | 1225-1232 |
Thiên Ứng Chính Bình | 天 應 政 平 | Trần Thái Tông | 1232-1251 |
Nguyên Phong | 元 豐 | Trần Thái Tông | 1251-1258 |
Thiệu Long | 紹 隆 | Trần Thánh Tông | 1258-1272 |
Bảo Phù | 寶 符 | Trần Thánh Tông | 1273-1278 |
Thiệu Bảo | 紹 寶 | Trần Nhân Tông | 1279-1285 |
Trùng Hưng | 重 興 | Trần Nhân Tông | 1285-1293 |
Hưng Long | 興 隆 | Trần Anh Tông | 1293-1314 |
Đại Khánh | 大 慶 | Trần Minh Tông | 1314-1323 |
Khai Thái | 開 泰 | Trần Minh Tông | 1324-1329 |
Khai Hựu | 開 祐 | Trần Hiến Tông | 1329-1341 |
Thiệu Phong | 紹 豐 | Trần Dụ Tông | 1341-1357 |
Đại Trị | 大 治 | Trần Dụ Tông | 1358-1369 |
Đại Định | 大 定 | Dương Nhật Lễ | 1369-1370 |
Thiệu Khánh | 紹 慶 | Trần Nghệ Tông | 1370-1372 |
Long Khánh | 隆 慶 | Trần Duệ Tông | 1372-1377 |
Xương Phù | 昌 符 | Trần Phế Đế | 1377-1388 |
Quang Thái | 光 泰 | Trần Thuận Tông | 1388-1389 |
Kiến Tân | 建 新 | Trần Thiếu Đế | 1398-1400 |
Thánh Nguyên | 聖 元 | Hồ Quý Ly | 1400 |
Thiệu Thành | 紹 成 | Hồ Hán Thương | 1401-1402 |
Khai Đại | 開 大 | Hồ Hán Thương | 1403-1407 |
Hưng Khánh | 興 慶 | Giản Định Đế (Trần Ngỗi) | 1407-1408 |
Trùng Quang | 重 光 | Trần Quý Khoáng | 1409-1413 |
Thuận Thiên | 順 天 | Lê Thái Tổ | 1428-1433 |
Thiệu Bình | 紹 平 | Lê Thái Tông | 1434-1439 |
Đại Bảo (Có sách ghi Thái Bảo) | 大 寶 | Lê Thái Tông | 1440-1442 |
Thái Hòa (Đại Hòa) | 太 (大) 和 | Lê Nhân Tông | 1443-1453 |
Diên Ninh | 延 寧 | Lê Nhân Tông | 1454-1459 |
Thiên Hưng | 天 興 | Lê Nghi Dân | 1459-1460 |
Quang Thuận | 光 順 | Lê Thánh Tông | 1460-1469 |
Hồng Đức | 洪 德 | Lê Thánh Tông | 1470-1497 |
Cảnh Thống | 景 統 | Lê Hiến Tông | 1498-1504 |
Thái Trinh | 太 貞 | Lê Túc Tông | 1504 |
Đoan Khánh | 端 慶 | Lê Uy Mục | 1505-1509 |
Hồng Thuận | 洪 順 | Lê Tương Dực | 1509-1516 |
Quang Thiệu | 光 紹 | Lê Chiêu Tông | 1516-1522 |
Thống Nguyên | 統 元 | Lê Cung Hoàng | 1522-1527 |
Minh Đức | 明 德 | Mạc Thái Tổ | 1527-1529 |
Đại Chính | 大 正 | Mạc Thái tông | 1530-1540 |
Nguyên Hòa | 元 和 | Lê Trang Tông | 1533-1548 |
Quảng Hòa | 廣 和 | Mạc Hiến Tông | 1540-1546 |
Vĩnh Định | 永 定 | Mạc Tuyên Tông | 1547 |
Cảnh Lịch | 景 歷 | Mạc Tuyên Tông | 1548-1553 |
Thuận Bình | 順 平 | Lê Trung Tông | 1548-1556 |
Quang Bảo | 光 寶 | Mạc Tuyên Tông | 1554-1561 |
Thiên Hựu | 天 祐 | Lê Anh Tông | 1556-1557 |
Chính Trị | 正 治 | Lê Anh Tông | 1558-1571 |
Thuần Phúc | 淳 福 | Mạc Mậu Hợp | 1562-1565 |
Sùng Khang | 崇 康 | Mạc Mậu Hợp | 1566-1577 |
Hồng Phúc | 洪 福 | Lê Anh Tông | 1572-1573 |
Gia Thái | 嘉 泰 | Lê Thế Tông | 1573-1577 |
Diên Thành | 延 成 | Mạc Mậu Hợp | 1578-1585 |
Quang Hưng | 光 興 | Lê Thế Tông | 1578-1599 |
Đoan Thái | 端 泰 | Mạc Mậu Hợp | 1586-1587 |
Hưng Trị | 興 治 | Mạc Mậu Hợp | 1588-1590 |
Hồng Ninh | 洪 寧 | Mạc Mậu Hợp | 1591-1592 |
Bảo Định | 寶 定 | Mạc Kính Chỉ | 1592 |
Vũ An | 武 安 | Mạc Kính Toàn | 1592-1593 |
Khang Hựu | 康 祐 | Mạc Kính Chỉ | 1593 |
Càn Thống | 乾 統 | Mạc Kính Cung | 1593-1625 |
Thận Đức | 慎 德 | Lê Kính Tông | 1600-1601 |
Hoằng Định | 弘 定 | Lê Kính Tông | 1601-1619 |
Vĩnh Tộ | 永 祚 | Lê Thần Tông | 1619-1629 |
Đức Long | 陽 和 | Lê Thần Tông | 1629-1635 |
Long Thái | 龍 泰 | Mạc Kính Khoan | 1623-1638 |
Dương Hòa | 德 龍 | Lê Thần Tông | 1635-1643 |
Thuận Đức | 順 德 | Mạc Kính Vũ | 1638-1677 |
Phúc Thái | 福 泰 | Lê Chân Tông | 1643-1649 |
Khánh Đức | 慶 德 | Lê Thần Tông | 1649-1653 |
Thịnh Đức | 盛 德 | Lê Thần Tông | 1653-1658 |
Vĩnh Thọ | 永 壽 | Lê Thần Tông | 1658-1662 |
Vạn Khánh | 萬 慶 | Lê Thần Tông | 1662 |
Cảnh Trị | 景 治 | Lê Huyền Tông | 1663-1671 |
Dương Đức | 陽 德 | Lê Gia Tông | 1672-1674 |
Đức Nguyên | 德 元 | Lê Gia Tông | 1674-1675 |
Vĩnh Trị | 永 治 | Lê Hy Tông | 1676-1679 |
Chính Hòa | 正 和 | Lê Hy Tông | 1680-1705 |
Vĩnh Thịnh | 永 盛 | Lê Dụ Tông | 1705-1720 |
Bảo Thái | 保 泰 | Lê Dụ Tông | 1720-1729 |
Vĩnh Khánh | 永 慶 | Lê Đế Duy Phường | 1729-1732 |
Long Đức | 龍 德 | Lê Thuần Tông | 1732-1735 |
Vĩnh Hựu | 永 祐 | Lê Ý Tông | 1735-1740 |
Cảnh Hưng | 景 興 | Lê Hiển Tông | 1740-1786 |
Thái Đức | 泰 德 | Nguyễn Nhạc | 1778-1793 |
Chiêu Thống | 昭 統 | Lê Chiêu Thống (Mẫn Đế) | 1786-1788 |
Quang Trung | 光 中 | Nguyễn Huệ | 1788-1792 |
Cảnh Thịnh | 景 盛 | Nguyễn Quang Toản | 1793-1801 |
Gia Long | 嘉 隆 | Nguyễn Thế Tổ | 1802-1819 |
Minh Mạng | 明 命 | Nguyễn Thánh Tổ | 1820-1840 |
Thiệu Trị | 紹 治 | Nguyễn Hiến Tổ (Miên Tông) | 1841-1847 |
Tự Đức | 嗣 德 | Nguyễn Dực Tông | 1848-1883 |
Dục Đức | 育 德 | Nguyễn Dục Đức | 1883 |
Hiệp Hòa | 協 和 | Nguyễn Hiệp Hòa | 1883 |
Kiến Phúc | 建 福 | Nguyễn Giản Tông | 1883-1884 |
Hàm Nghi | 咸 宜 | Nguyễn Hàm Nghi | 1885-1888 |
Đồng Khánh | 同 慶 | Nguyễn Cảnh Tông | 1886-1888 |
Thành Thái | 成 泰 | Nguyễn Thành Thái | 1889-1907 |
Duy Tân | 維 新 | Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San) | 1907-1916 |
Khải Định | 啟 定 | Nguyễn Hoằng Tông (Bửu Đảo) | 1916-1925 |
Bảo Đại | 保 大 | Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy) | 1925-1945 |
Từ 02/9/1945 chế độ phong kiến không còn tồn tại. Trong các văn bản của Nhà nước đều ghi thời gian theo ngày Dương lịch. Trong nhân dân ngày mất của mỗi thành viên vẫn tính theo ngày Âm lịch song việc tính ra Dương lịch khá thuận lợi bởi dân ta đã quen dùng cả 2 loại lịch này. Khi đó năm 1945 khi khấn giỗ là năm Dân chủ cộng hoà thứ Nhất, cứ thế tính đi. từ 1976 quốc hiệu là Cộng hoà XHCNVN nhưng vẫn tính liên tục từ 1945 nên năm 2009 là năm thứ 64 nước CHXHCN VN.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!