[XEM GIA PHẢ][ PHẢ KÝ ][ THỦY TỔ ][PHẢ ĐỒ ][ TỘC ƯỚC ][ HƯƠNG HỎA ][TƯỞNG NIỆM][ THÔNG BÁO GIỖ]

Kính lạy các đấng Thần linh, Tiên Tổ và các bậc phụ thờ theo Tiên Tổ :
Phù hộ, Ban phúc, Chăm sóc cho GIA TỘC ngày càng phát triển; luôn An khang Thịnh vượng, Phúc khánh lâu bền
và Phù hộ, Chỉ giáo cho hậu sinh hoàn thành BỔN PHẬN cũng như TÂM NGUYỆN của mình
-*-
Trong nhiều bài viết có chứa các ký tự Tượng hình (chữ Hán, chữ Nôm).
Nếu không được hỗ trợ với Font đủ, bạn có thể sẽ chỉ nhìn thấy các ký hiệu lạ.


20 tháng 12 2009

Bảng tra Niên đại các triều vua

Một khó khăn khi đọc, tu chỉnh Gia phả là các cụ xưa dùng ngày tháng theo âm lịch và nhằm nhớ ngày giỗ nên ít khi ghi năm nên khó tra cứu. Nếu ghi năm thì theo tên Can Chi, cẩn thận hơn thêm đời Vua. Do vậy việc biết cách tra Niên đại các triều là quan trọng.

BẢNG NIÊN ĐẠI CÁC TRIỀU VUA NƯỚC TA
(Chú ý giai đoạn Nam Bắc triều, 1527-1677 triều Lê và Mạc có đan xen nhau )


















































































































































NIÊN HIỆU

CHỮ HÁN

TÊN VUA

DƯƠNG LỊCH

Đại Đức ( Thiên Đức)大 德 Lý Nam Đế544-548
Thiên Đức (Đại Đức)天 德Lý Nam Đế544-548
Thái Bình 太 平Đinh Tiên Hoàng970-979
Thiên Phúc 天 福Đinh Toàn (Đinh Phế Đế)980
Thiên Phúc 天 福 Lê Hoàn980-988
Hưng Thống興 統 Lê Hoàn989-993
Ứng Thiên 應 天 Lê Hoàn 994-1005
Ứng Thiên 應 天 Lê Ngọa Triều1005-1007
Cảnh Thụy 景 瑞 Lê Ngọa Triều 1008-1009
Thuận Thiên 順 天Lý Thái Tổ1010-1028
Thiên Thành 天 成 Lý Thái Tông 1028-1034
Thông Thụy 通 瑞 Lý Thái Tông1034-1039
Càn Phù Hữu Đạo 乾 符 有 道 Lý Thái Tông 1039-1042
Minh Đạo明 道 Lý Thái Tông1042-1044
Thiên Cảm Thánh Vũ 天 感 聖 武 Lý Thái Tông1044-1049
Sùng Hưng Đại Bảo 崇 興 大 寶Lý Thái Tông 1049-1054
Long Thụy Thái Bình龍 瑞 太 平 Lý Thánh Tông 1054-1058
Chương Thánh Gia Khánh 彰 聖 嘉 慶 Lý Thánh Tông 1059-1065
Long Chương Thiên Tự 龍 彰 天 嗣Lý Thánh Tông 1066-1068
Thiên Huống Bảo Tượng 天 貺 寶 象 Lý Thánh Tông 1068-1069
Thần Vũ 神 武 Lý Thánh Tông 1069-1072
Thái Ninh 太 寧Lý Nhân Tông1072-1076
Anh Vũ Chiêu Thắng英 武 昭 勝Lý Nhân Tông1076-1084
Quảng Hựu 廣 祐 Lý Nhân Tông 1085-1092
Hội Phong 會 豐Lý Nhân Tông 1092-1100
Long Phù 龍 符 Lý Nhân Tông1101-1109
Hội Tường Đại Khánh 會 祥 大 慶 Lý Nhân Tông1110-1119
Thiên Phù Duệ Vũ天 符 睿 武 Lý Nhân Tông 1120-1126
Thiên Phù Khánh Thọ天 符 慶 壽Lý Nhân Tông1127
Thiên Thuận 天 順 Lý Thần Tông1128-1132
Thiên Chương Bảo Tự天 彰 寶 嗣 Lý Thần Tông 1133-1138
Thiệu Minh 紹 明 Lý Anh Tông 1138-1140
Đại Định 大 定 Lý Anh Tông 1140-1162
Chính Long Bảo Ứng 政 龍 寶 應 Lý Anh Tông1163-1174
Thiên Cảm Chí Bảo 天 感 至 寶 Lý Anh Tông 1174-1175
Trinh Phù 貞 符 Lý Cao Tông1176-1186
Thiên Tư Gia Thụy 天 資 嘉 瑞 Lý Cao Tông1186-1202
Thiên Gia Bảo Hựu天 嘉 寶 祐 Lý Cao Tông1202-1205
Trị Bình Long Ứng 治 平 龍 應 Lý Cao Tông1205-1210
Kiến Gia建 嘉Lý Huệ Tông 1211-1224
Thiên Chương Hữu Đạo天 彰 有 道Lý Chiêu Hoàng 1224-1225
Kiến Trung 建 中Trần Thái tông1225-1232
Thiên Ứng Chính Bình天 應 政 平 Trần Thái Tông1232-1251
Nguyên Phong 元 豐Trần Thái Tông1251-1258
Thiệu Long 紹 隆 Trần Thánh Tông1258-1272
Bảo Phù 寶 符 Trần Thánh Tông 1273-1278
Thiệu Bảo 紹 寶 Trần Nhân Tông1279-1285
Trùng Hưng 重 興 Trần Nhân Tông 1285-1293
Hưng Long 興 隆 Trần Anh Tông 1293-1314
Đại Khánh 大 慶 Trần Minh Tông 1314-1323
Khai Thái 開 泰Trần Minh Tông 1324-1329
Khai Hựu 開 祐Trần Hiến Tông 1329-1341
Thiệu Phong 紹 豐 Trần Dụ Tông 1341-1357
Đại Trị 大 治 Trần Dụ Tông 1358-1369
Đại Định大 定 Dương Nhật Lễ1369-1370
Thiệu Khánh紹 慶 Trần Nghệ Tông 1370-1372
Long Khánh隆 慶 Trần Duệ Tông 1372-1377
Xương Phù 昌 符Trần Phế Đế1377-1388
Quang Thái 光 泰 Trần Thuận Tông1388-1389
Kiến Tân 建 新 Trần Thiếu Đế 1398-1400
Thánh Nguyên 聖 元 Hồ Quý Ly1400
Thiệu Thành 紹 成 Hồ Hán Thương1401-1402
Khai Đại 開 大 Hồ Hán Thương 1403-1407
Hưng Khánh 興 慶 Giản Định Đế (Trần Ngỗi) 1407-1408
Trùng Quang 重 光 Trần Quý Khoáng 1409-1413
Thuận Thiên 順 天 Lê Thái Tổ1428-1433
Thiệu Bình 紹 平 Lê Thái Tông 1434-1439
Đại Bảo (Có sách ghi Thái Bảo)大 寶 Lê Thái Tông1440-1442
Thái Hòa (Đại Hòa) 太 (大) 和 Lê Nhân Tông1443-1453
Diên Ninh 延 寧 Lê Nhân Tông1454-1459
Thiên Hưng 天 興 Lê Nghi Dân1459-1460
Quang Thuận 光 順 Lê Thánh Tông 1460-1469
Hồng Đức 洪 德Lê Thánh Tông 1470-1497
Cảnh Thống 景 統 Lê Hiến Tông 1498-1504
Thái Trinh 太 貞 Lê Túc Tông 1504
Đoan Khánh 端 慶 Lê Uy Mục1505-1509
Hồng Thuận 洪 順Lê Tương Dực 1509-1516
Quang Thiệu 光 紹 Lê Chiêu Tông 1516-1522
Thống Nguyên 統 元Lê Cung Hoàng 1522-1527
Minh Đức 明 德Mạc Thái Tổ1527-1529
Đại Chính 大 正 Mạc Thái tông 1530-1540
Nguyên Hòa 元 和Lê Trang Tông 1533-1548
Quảng Hòa 廣 和 Mạc Hiến Tông 1540-1546
Vĩnh Định 永 定 Mạc Tuyên Tông1547
Cảnh Lịch景 歷Mạc Tuyên Tông 1548-1553
Thuận Bình 順 平Lê Trung Tông1548-1556
Quang Bảo 光 寶 Mạc Tuyên Tông1554-1561
Thiên Hựu 天 祐 Lê Anh Tông 1556-1557
Chính Trị 正 治 Lê Anh Tông 1558-1571
Thuần Phúc 淳 福 Mạc Mậu Hợp 1562-1565
Sùng Khang 崇 康Mạc Mậu Hợp 1566-1577
Hồng Phúc 洪 福 Lê Anh Tông 1572-1573
Gia Thái 嘉 泰 Lê Thế Tông 1573-1577
Diên Thành 延 成 Mạc Mậu Hợp 1578-1585
Quang Hưng 光 興 Lê Thế Tông 1578-1599
Đoan Thái端 泰 Mạc Mậu Hợp 1586-1587
Hưng Trị 興 治Mạc Mậu Hợp1588-1590
Hồng Ninh洪 寧 Mạc Mậu Hợp 1591-1592
Bảo Định寶 定Mạc Kính Chỉ1592
Vũ An 武 安 Mạc Kính Toàn1592-1593
Khang Hựu 康 祐 Mạc Kính Chỉ1593
Càn Thống 乾 統 Mạc Kính Cung 1593-1625
Thận Đức 慎 德 Lê Kính Tông 1600-1601
Hoằng Định 弘 定 Lê Kính Tông1601-1619
Vĩnh Tộ 永 祚 Lê Thần Tông 1619-1629
Đức Long 陽 和 Lê Thần Tông1629-1635
Long Thái龍 泰 Mạc Kính Khoan 1623-1638
Dương Hòa 德 龍Lê Thần Tông1635-1643
Thuận Đức順 德 Mạc Kính Vũ 1638-1677
Phúc Thái 福 泰 Lê Chân Tông 1643-1649
Khánh Đức 慶 德 Lê Thần Tông 1649-1653
Thịnh Đức 盛 德 Lê Thần Tông 1653-1658
Vĩnh Thọ 永 壽 Lê Thần Tông 1658-1662
Vạn Khánh 萬 慶 Lê Thần Tông1662
Cảnh Trị 景 治 Lê Huyền Tông 1663-1671
Dương Đức 陽 德 Lê Gia Tông1672-1674
Đức Nguyên 德 元 Lê Gia Tông 1674-1675
Vĩnh Trị 永 治 Lê Hy Tông1676-1679
Chính Hòa 正 和 Lê Hy Tông1680-1705
Vĩnh Thịnh 永 盛Lê Dụ Tông1705-1720
Bảo Thái 保 泰 Lê Dụ Tông1720-1729
Vĩnh Khánh 永 慶 Lê Đế Duy Phường 1729-1732
Long Đức 龍 德 Lê Thuần Tông1732-1735
Vĩnh Hựu 永 祐 Lê Ý Tông1735-1740
Cảnh Hưng 景 興 Lê Hiển Tông 1740-1786
Thái Đức 泰 德 Nguyễn Nhạc1778-1793
Chiêu Thống 昭 統 Lê Chiêu Thống (Mẫn Đế) 1786-1788
Quang Trung 光 中 Nguyễn Huệ 1788-1792
Cảnh Thịnh 景 盛 Nguyễn Quang Toản 1793-1801
Gia Long 嘉 隆Nguyễn Thế Tổ 1802-1819
Minh Mạng 明 命 Nguyễn Thánh Tổ 1820-1840
Thiệu Trị 紹 治Nguyễn Hiến Tổ (Miên Tông) 1841-1847
Tự Đức 嗣 德 Nguyễn Dực Tông 1848-1883
Dục Đức 育 德 Nguyễn Dục Đức 1883
Hiệp Hòa 協 和Nguyễn Hiệp Hòa 1883
Kiến Phúc 建 福 Nguyễn Giản Tông 1883-1884
Hàm Nghi 咸 宜 Nguyễn Hàm Nghi 1885-1888
Đồng Khánh 同 慶Nguyễn Cảnh Tông 1886-1888
Thành Thái 成 泰Nguyễn Thành Thái 1889-1907
Duy Tân 維 新 Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San) 1907-1916
Khải Định 啟 定Nguyễn Hoằng Tông (Bửu Đảo)1916-1925
Bảo Đại 保 大Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy)1925-1945



Từ 02/9/1945 chế độ phong kiến không còn tồn tại. Trong các văn bản của Nhà nước đều ghi thời gian theo ngày Dương lịch. Trong nhân dân ngày mất của mỗi thành viên vẫn tính theo ngày Âm lịch song việc tính ra Dương lịch khá thuận lợi bởi dân ta đã quen dùng cả 2 loại lịch này. Khi đó năm 1945 khi khấn giỗ là năm Dân chủ cộng hoà thứ Nhất, cứ thế tính đi. từ 1976 quốc hiệu là Cộng hoà XHCNVN nhưng vẫn tính liên tục từ 1945 nên năm 2009 là năm thứ 64 nước CHXHCN VN.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!

Cám ơn bạn đến thăm nhà


Vui nào cũng có lúc dừng,
Chia tay bạn nhé, nhớ đừng quên nhau.
Mượn "Lốc" ta nối nhịp cầu,
Cho xa xích lại, để TRẦU gặp CAU.


Mọi thông tin góp ý, bổ sung, đề nghị sửa trao đổi trực tiếp hay gửi về:
Sáng lập, Thiết kế và Quản trị : LƯƠNG ĐỨC MẾN
(Đời thứ Bẩy dòng Lương Đức gốc Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng - Thế hệ thứ Hai phái Lào Cai)
ĐT: 0913 089 230 - E-mail: luongducmen@gmail.com
SN: 328 đường Hoàng Liên, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Kính mong quan viên họ và người có Tâm, có Trí chỉ bảo, góp ý thêm về nội dung và cách trình bày
Bạn có thể đăng Nhận xét dưới mỗi bài với "Ẩn danh".
Còn muốn đăng nhận xét có để lại thông tin cá nhân thì cần đăng kí tài khoản tại Gmail .
Chúc bạn luôn Vui vẻ, Hạnh phúc, May mắn và Thành đạt!