Hôm thứ Sáu ngày 06/01/2012, tức là ngày 13 tháng Chạp Tân Mão, là ngày giỗ lần thứ 15 của thân phụ tôi, Đệ Ngũ đại tổ Lương Đức Thân (1922-1997) gặp khá đông các cháu, tôi đã bổ sung gần đủ tên các cháu họ Lương Đức hiện ở Lào Cai, tính đến 01/2012.
DANH SÁCH
Các thành viên Lương Đức gốc Hải Phòng ở Lào Cai
-*-
(Để tiện theo dõi, trong bảng này thứ tự sơ-thân là: Tổ ->Ngành->Phái->Chi, Nữ dùng chữ nghiêng)
Đời thứ 6 ( các gia đình có đánh số TT là đã lên Lào Cai)
Thứ tự | CHA (đời 5) | MẸ (đời 5) | CÁC CON (đời 6) | GHI CHÚ |
1 | Lương Đức Chức | Phạm Thị Chuyển | 1. Lương Đức Hồ (191?-1983) | Thuộc ngành Trưởng, hậu duệ cụ Tuấn |
Những người khác ở quê chưa khảo cứu | ||||
2 | Lương Đức Trính | Đặng Thị Chỉ | Lương Thị Ri (1912-1945) | Thuộc phái út ngành Ba, hậu duệ cụ Tú |
2. Lương Thị Thị (1914-1992, ở Sơn Hải, B Thắng) | ||||
3. Lương Đức Thân (1922-1997, ở Phong Niên, BT) | ||||
4. Lương Đức Dật (1924-1977, ở Phong Niên, BT) |
Đời thứ 7 (ngoài con cháu 2 Cụ trên còn con cháu 3 cụ nữa, các gia đình có đánh số TT là đang ở Lào Cai)
Thứ tự | CHA (đời 6) | MẸ (đời 6) | CÁC CON (đời 7) | GHI CHÚ |
1 | Lương Đức Hồ | Đào Thị Dẫn | 1. Lương Thị Nhớ (ở Bảo Yên) | Thuộc phái 3 ngành Trưởng |
2. Lương Đức Hỗ (ở Bảo Thắng) | ||||
Lương Đức Hởi (ở Đắc Lắc từ 1976, mất 2001) | ||||
3. Lương Thị Mong (Bảo Yên) | ||||
4. Lương Đức Lơ (ở Bảo Thắng) | ||||
Lương Thị Mai (ở Đắc Lắc từ 1980) | ||||
2 | Lương Đức Tuế | Nguyễn Thị Hợi | Toái, Tức, Sưu ở quê | Phái 1 ngành Ba |
5. Lương Đức Thuế (ởTrìQuang) | ||||
3 | Lương Đức Liêm | Vũ Thị Hợi | Tiêm, Hiệp (ở quê) | Chi 1 Phái 2 ngành Ba |
6. Lương Đức Thiếp (ở Xuân Quang, Bảo Thắng) | ||||
Nhiếp, Riếp, Diệm (ở quê) | ||||
4 | Lương Đức Chiểu | Vũ Thị Tám | 7. Lương Đức Tâm (ở Trì Quang, Bảo Thắng) | Chi 2 Phái 2 ngành Ba |
5 | Lương Đức Thân | Phạm Thị Uyển | 8. Lương Đức Mến (ở Tf LàoCai) | Chi 5 Phái 2 ngành Ba |
9. Lương Đức Thuộc (ở XQ, BT) | ||||
10. Lương Thị Thường(ở PN,BT) | ||||
11. Lương Đức Thức (Tf LàoCai) | ||||
12. Lương Đức Thể (Luân, ở PN) | ||||
13. Lương Thị Lí (Phố Lu, BT) | ||||
14. Lương Đức Luận(Phố Lu,BT) | ||||
6 | Lương Đức Dật. | Lưu Thị Bính | Lương Đức An (1949-1967, Ls) | Chi 5 Phái 2 ngành Ba |
15. Lương Thị Dưỡng (1952-2004, ở PN,BT) | ||||
16. Lương Thị Sinh (1955-1994) | ||||
17. Lương Đức Tràng (ở PN,BT) | ||||
18. Lương Đức Quang (ở PN,BT) | ||||
Lương Thị Vinh (ở Hà Nội từ 1993) |
Đời thứ 8 (Chỉ ghi con của Nam đời 7, các cháu có ghi số TT là còn ở Lào Cai)
Thứ tự | CHA (đời 7) | MẸ (đời 7) | CÁC CON (đời 8) | GHI CHÚ |
1 | Lương Đức Hỗ | Nguyễn Thị Hải | 1. Lương Đức Hùng | Bảo Thắng |
2. Lương Đức Hiếu | Ở thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | |||
3. Lương Thị Hạnh | ||||
4. Lương Thị Hoa | ||||
3 | Lương Đức Lơ | Nguyễn Thị Dung | Lương Thị Liên | Về Hà Nội 95 |
5. Lương Đức Tiến | Trì Quang, Bảo Thắng, Lào Cai | |||
6. Lương Đức Quân | ||||
Lương Thị Nhung | Về Hà Nội | |||
4 | Lương Đức Thuế | Trần Thị Nhung | 7. Lương Đức Trường | Trì Quang, Bảo Thắng, Lào Cai |
8. Lương Thị Nhinh | ||||
9. Lương Đức Nghiệp | ||||
10. Lương Thị Dinh | ||||
11. Lương Đức Năm | ||||
12. Lương Đức Sáu | ||||
13. Lương Thị Bẩy | ||||
14. Lương Đức Hậu | ||||
15. Lương Thị Mười | ||||
5 | Lương Đức Thiếp | Đặng Thị Khuy | 16. Lương Thị Thi | Xuân Quang, Bảo Thắng, Lào Cai |
17. Lương Đức Thường | ||||
18. Lương Thị Đua | ||||
19. Lương Thị Hoa | ||||
20. Lương Đức Thái | ||||
21. Lương Thị Năm | ||||
Trần Thị Thanh | Lương Thị Hoàn | Lấy chồng bên Trung Quốc | ||
Lương Thị Liên | ||||
22. Lương Đức Toán | Xuân Quang, Bảo Thắng, Lào Cai | |||
23. Lương Thị Thơm | ||||
24. Lương Đức Tị | ||||
6 | Lương Đức Tâm | Bà Cả (???) | Lương Đức Đức | Ở quê |
Lương Đức Lễ | ||||
Lương Thị? | Đắc Lắc | |||
Lương Thị? | ||||
Nguyễn Thị Có | Lương Đức Phúc (đã mất) | Trì Quang, Bảo Thắng, Lào Cai | ||
25. Lương Đức Hậu | ||||
Lương Đức ? (đã mất) | ||||
26. Lương Thị Phương | ||||
Lương Đức Chức (đã mất) | ||||
27. Lương Thị Xa | ||||
28. Lương Thị Vân | ||||
29. Lương Thị Thương | ||||
30. Lương Đức Vương | ||||
31. Lương Thị Yêu | ||||
32. Lương Thị Tới | ||||
7 | Lương Đức Mến | Phạm Thị Mến | Lương Thị Huyền Thương | Hà Nội, 2000 |
33. Lương Đức Hải Thương | Tp Lào Cai, tỉnh Lào Cai | |||
8 | Lương Đức Thuộc | Lữ Thị Nghị | 34. Lương Đức Thuận | |
35. Lương Đức Hòa | ||||
9 | Lương Đức Thức | Phạm Anh Đào | Lương Đức Thắng | Hà Nội, 2011 |
Lương Đức Đình | ||||
10 | Lương Đức Luân | Bùi Thị Hợp | 36. Lương Thị Tuyết | Phong Niên, Bảo Thắng, Lào Cai |
37. Lương Thị Nguyệt | ||||
38. Lương Đức Quảng | ||||
11 | Lương Đức Luận. | Nguyễn Ngọc Anh | 39. Lương Đức Minh | Phố Lu, Bảo Thắng |
40. Lương Đức Đăng | ||||
12 | Lương Đức Tràng | Ngô Thị Lai | Lương Thị Hường | Đã mất |
41. Lương Thị Hằng | SiMaCai, LC | |||
42. Lương Đức Giang | Bảo Thắng | |||
Lương Thị Quỳnh | Hà Nội, 2008 | |||
43. Lương Thị Hương | Bảo Thắng | |||
13 | Lương Đức Quang | Lữ Thị Loan | 44. Lương Đức Ngân | Phong Niên, Bảo Thắng. |
45. Lương Thị Kim |
Đời thứ 9 (Chỉ chép con của Nam đời 8 đang ở Lào Cai, đã có gia đình)
Thứ tự | CHA (đời 8) | MẸ (đời 8) | CÁC CON (đời 9) | GHI CHÚ |
1 | Lương Đức Hùng | Trần Thị Tuyết | 1. Lương Đức Hoàng | BT |
2 | Lương Đức Hiếu | Vũ Thị Lan | 2. Lương Vũ Hà Linh | TfLC |
3 | Lương Đức Trường | Đồng Thị Đào | 3. Lương Đức Thái | Trì Quang, Bảo Thắng |
4. Lương Thị Bình | ||||
5. Lương Đức Vinh | ||||
6. Lương Thị Thu | ||||
7. Lương Thị Trinh | ||||
8. Lương Đức Chiến | ||||
4 | Lương Đức Nghiệp | Lê Thị Đông | 9. Lương Văn Cương | Trì Quang, Bảo Thắng |
10. Lương Thị Hương | ||||
11. Lương Thị Phương | ||||
12. Lương Đức Hướng | ||||
5 | Lương Đức Năm | Nguyễn Thị Xuyến | 13. Lương Đức Mạnh | Trì Quang |
14. Lương Thị Sen | ||||
15. Lương Thị Phượng | ||||
6 | Lương Đức Sáu | Phạm Thị Xinh | 16. Lương Đức Ngọc | Trì Quang |
17. Lương Đức Khánh | ||||
18. Lương Thị Vân | ||||
7 | Lương Đức Hậu | Nguyễn Thị Liệu | 19. Lương Thị Hoa | Trì Quang |
20. Lương Thị Thảo | ||||
21. Lương Đức Hiếu | ||||
8 | Lương Đức Thường | Nga | 22. Lương Thị Hằng | Xuân Quang, Bảo Thắng |
23. Lương Đức Hùng | ||||
24. Lương Thị Nhung | ||||
25. Lương Thị Loan | ||||
9 | Lương Đức Thái | ??? | 26. Lương Thị Phương | Xuân Quang |
27. Lương Thị Dung | ||||
28. Lương Đức Cường | ||||
10 | Lương Đức Hậu | ??? | 29. Lương Đức Toàn | Trì Quang |
30. Lương Thị Ngọc | ||||
31. Lương Thị Hiền | ||||
11 | Lương Đức Vương | ??? | 32. ?? | Trì Q |
12 | Lương Đức Thuận | Vũ Vân Anh | 33. Lương Đức Cường | TfLC |
13 | Lương Đức Hòa | Nông Thị Khánh | 34. Lương Đức Huy | TfLC |
Đời thứ 10 (Chỉ chép con của Nam đời 9 đang ở Lào Cai)
Thứ tự | CHA (đời 9) | MẸ (đời 9) | CÁC CON (đời 10) | GHI CHÚ |
1 | Lương Đức Thái | Lại Thị Thuận | Lương Đức Khiêm | Trì Quang |
Lương Thị Uyên | ||||
Lương Thị Nhi | ||||
2 | Lương Đức Vinh | Vàng Thị Phượng | Lương Đức Hoàng | Trì Quang |
3 | Lương Văn Cương | Trương Thị Yến | Lương Đức Toàn | Trì Q |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!