Mỗi tháng có 1 Tiết (15 ngày) và 1 Trung khí (khoảng 15 ngày), nhưng Tiết mới là quyết định cho đổi tháng. Một Năm bắt đầu từ Lập Xuân và kết thúc ở Đại Hàn. Theo đó, tháng Giêng tính từ Lập Xuân, tháng Hai tính từ Kinh Trập, tháng Ba tính từ Thanh Minh v…v…
Bảng liệt kê 12 Tiết của năm Canh Dần 2010
(Tháng bằng chữ và Can Chi là theo Âm lịch; còn Ngày dạng số dd/mm/yyy trong bảng là theo Dương lịch)
-*-
二0一0年庚寅年 農曆月份表 | TIẾT KHÍ NĂM CANH DẦN (2010) |
正月 立春戊寅:2010年02月04日06時42分庚辛日子時-2010年03月06日00時51分 | 1.- THÁNG GIÊNG (Tháng Mậu Dần) : Tiết Lập Xuân + Vũ Thủy ( từ 6 giờ 42 phút ngày 04 / 02 / 2010 đến 0 giờ 51 phút ngày 06 / 3 /2010) |
二月 驚蟄己卯:2010年03月06日00時52分已酉日戌時-2010年04月05日05時54分 | 2.- THÁNG HAI (Tháng Kỷ Mão): Tiết Kinh Trập + Xuân Phân ( từ 0 giờ 52 phút ngày 06 / 03 / 2010 đến 5 giờ 54 phút ngày 05 / 4 /2010) |
三月 清明庚辰:2010年04月05日05時55分庚辰日子時-2010年05月05日23時28分 | 3.- THÁNG BA (Tháng Canh Thìn): Tiết Thanh Minh + Cốc Vũ ( từ 5 giờ 55 phút ngày 05 / 04 / 2010 đến 23 giờ 28 phút ngày 05 / 5 /2010) |
四月 立夏辛巳:2010年05月05日23時29分庚戌日酉時-2010年06月06日03時50分 | 4.- THÁNG TƯ (Tháng Tân Tỵ): Tiết Lập Hạ + Tiểu Mãn ( từ 23 giờ 29 phút ngày 05 / 05 / 2010 đến 3 giờ 50 phút ngày 06 / 6 /2010) |
五月 芒種壬午:2010年06月06日03時51分辛巳日亥時-2010年07月07日14時13分 | 5.- THÁNG NĂM (Tháng Nhâm Ngọ): Tiết Mang Chủng + Hạ Chí ( từ 3 giờ 51 phút ngày 06 / 06 / 2010 đến 14 giờ 13 phút ngày 07 / 7 /2010) |
六月 小暑癸未:2010年07月07日14時14分癸丑日辰時-2010年08月07日23時56分 | 6.- THÁNG SÁU (Tháng Quý Mùi ) : Tiết Tiểu Thử + Đại Thử ( từ 14 giờ 14 phút ngày 07 / 07 / 2010 đến 23 giờ 56 phút ngày 07 / 8 /2010) |
七月 立秋甲申:2010年08月07日23時57分甲申日酉時-2010年09月08日02時40分 | 7.- THÁNG BẢY (Tháng Giáp Thân): Tiết Lập Thu + Xử Thử ( từ 23 giờ 57 phút ngày 07 / 08 / 2010 đến 2 giờ 40 phút ngày 08 / 9 /2010) |
八月 白露乙酉:2010年09月08日02時41分乙卯日戌時-2010年10月08日18時04分 | 8.- THÁNG TÁM (Tháng Ất Dậu): Tiết Bạch Lộ + Thu Phân ( từ 2 giờ 41 phút ngày 08 / 09 / 2010 đến 18 giờ 04 phút ngày 08 / 10 /2010) |
九月 寒露丙戌:2010年10月08日18時05分丙戌日午時-2010年11月07日21時02分 | 9.- THÁNG CHÍN (Tháng Bính Tuất): Tiết Hàn Lộ + Sương Giáng ( từ 18 giờ 05 phút ngày 08 / 10 / 2010 đến 21 giờ 02 phút ngày 07 / 11 /2010) |
十月 立冬丁亥:2010年11月07日21時03分丙辰日申時-2010年12月07日13時40分 | 10.- THÁNG MƯỜI (Tháng Đinh Hợi): Tiết Lập Đông + Tiểu Tuyết ( từ 21 giờ 03 phút ngày 07 / 11 / 2010 đến 13 giờ 40 phút ngày 07 / 12 /2010) |
十一月大雪戊子:2010年12月07日13時41分丙戌日辰時-2011年01月06日00時49分 | 11.- THÁNG MƯỜI MỘT (Tháng Mậu Tí ): Tiết Đại Tuyết + Đông Chí ( từ 13 giờ 41 phút ngày 07 / 12 / 2010 đến 0 giờ 49 phút ngày 06 / 01 /2011) |
十二月小寒己丑:2011年01月06日00時50分乙卯日戌時-2011年02月04日12時31分 | 12.- THÁNG MƯỜI HAI (Tháng Kỷ Sửu): Tiết Tiểu Hàn + Đại Hàn ( từ 0 giờ 50 phút ngày 06 / 01 / 2011 đến 12 giờ 31 phút ngày 04 / 2 /2011) |
Có tham khảo:http://www.hoangthantai.com/forum/index.php?topic=3261.0
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Tôn trọng cộng đồng, Hiếu kính Tổ Tông, Thương yêu đồng loại, Chăm sóc hậu nhân!